Kết quả tìm kiếm Viljandi (hạt) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Viljandi+(hạt)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hạt Viljandi (tiếng Estonia: Viljandi maakond hoặc Viljandimaa, tiếng Đức: Kreis Fellin), là một trong 15 hạt ở Estonia. Nó nằm ở phía nam Estonia tiếp… |
Viljandi (tiếng Đức: Fellin) là thành phố lớn thứ 6 tại Estonia. Thành phố có dân số 20.756 người. Đây là thủ phủ của hạt Viljandi. Khu vực này được đề… |
các hạt Lääne-Viru, Jõgeva, Viljandi, Pärnu, Rapla và Harju. Tháng 1 năm 2009 hạt Järva có dân số 29.940 người – chiếm 2,7% tổng dân số Estonia. Hạt được… |
(Saaremaa) Tartu (hạt) (Tartumaa) Valga (hạt) (Valgamaa) Viljandi (hạt) (Viljandimaa) Võru (hạt) (Võrumaa) Về mặt địa lý, Estonia là một trong 3 nước vùng… |
hạt Põlva, Valga, Viljandi và Jõgeva. Diện tích của hạt Tartu là 2.992,74 km², chiếm 6,9% diện tích lãnh thổ Estonia. Tính đến tháng 1 năm 2013 hạt Tartu… |
phía đông, hạt Tartu về phía nam, hạt Viljandi về phía tây nam, hạt Järva về phía tây bắc và hạt Lääne-Viru về phía bắc. Tháng January 2009 hạt Jõgeva có… |
Rapla về phía Bắc, Järva và Viljandi về phía Đông, và vùng Vidzeme của Latvia về phía Nam. 88.466 người đang sinh sống ở hạt Pärnu – chiếm 6,6% tổng dân… |
lớn nhất trong hạt Valga là Valga, sau đó là Tõrva và Otepää. Nó nằm ở phía nam quốc gia và tiếp giáp với các hạt Põlva, Võru, Viljandi, Tartu và vùng… |
Hạt (tiếng Estonia: maakond, số nhiều maakonnad) là cấp phân chia hành chính đầu tiên ở Estonia. Lãnh thổ Estonia vao gồm 15 hạt, 13 hạt ở đất liền và… |
nước với Latvia. Một trường hợp khác đã được báo cáo cùng ngày tại quận Viljandi, cũng giáp với Latvia. Tất cả những con lợn đã bị giết và xác của chúng… |
từ năm 2005 đến năm 2007. Jaak Aab học ở Ala (Giáo xứ Helme ở hạt Valga) và ở Viljandi. Sau khi tốt nghiệp trung học năm 1978, ông theo học để trở thành… |
Mã điện thoại 448 Thành phố kết nghĩa Menden (Sauerland), Krasnogorsk, Bjerkreim, Viljandi, Tukums, Golub-Dobrzyń, Bruntál, Huddersfield, Boxholm Trang web http://www… |
Ida-Viru 5. Pärnu 1318 54051 52389 45591 44083 Pärnu 6. Viljandi 1283 22368 23080 20800 19963 Viljandi 7. Rakvere 1302 19011 19822 17120 16580 Lääne-Viru 8… |