Kết quả tìm kiếm VfB Stuttgart Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "VfB+Stuttgart", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bewegungsspiele Stuttgart 1893 e. V., thường được biết tới với tên VfB Stuttgart, là một câu lạc bộ thể thao Đức có trụ sở ở Stuttgart, thủ phủ của bang… |
thứ hai 1948: 1. FC Nürnberg 1949: VfR Mannheim 1950: VfB Stuttgart 1951: 1. FC Kaiserslautern 1952: VfB Stuttgart 1953: 1. FC Kaiserslautern 1954: Hannover… |
Dortmund, Hamburger SV, Werder Bremen, Borussia Mönchengladbach và VfB Stuttgart. Bundesliga là một trong những giải quốc gia hàng đầu, xếp thứ ba ở… |
Antonio Rüdiger (thể loại Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart) tuyển bóng đá quốc gia Đức. Rüdiger bắt đầu sự nghiệp của mình tại VfB Stuttgart, đại diện cho đội dự bị của họ ở 3. Liga và đội một tại Bundesliga.… |
Freiburg Heidenheim Hoffenheim Köln Leipzig Leverkusen Mainz Gladbach Munich Stuttgart Wolfsburg Tổng cộng có 18 câu lạc bộ tham dự Bundesliga mùa giải 2023–24… |
trị của các CLB Ý, khi Diego Maradona cùng Napoli của ông đánh bại VfB Stuttgart. Thập kỷ 1990 bắt đầu với hai trận chung kết toàn Italy, và năm 1992… |
Benjamin Pavard (thể loại Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart) rời câu lạc bộ năm 2016. Ngày 30 tháng 8 năm 2016, Pavard chuyển sang VfB Stuttgart, bằng bản hợp đồng 4 năm. Anh ra mắt giải 2. Bundesliga ngày 3 tháng… |
Mario Gómez (thể loại Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart) chạm bóng đầu tiên sau khi được thay vào sân trong trận gặp VfL Bochum. Cùng với VfB Stuttgart, Gómez đoạt giải vô địch bóng đá Đức 2006/2007 và vào đến… |
Ralf Rangnick (đề mục VfB Stuttgart) mùa đầu tiên của ông. Rangnick sau đó được bổ nhiệm bởi câu lạc bộ VfB Stuttgart trong Bundesliga, vô địch UEFA Intertoto Cup trong năm 2000, nhưng đã… |
bayer04.de. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2022. ^ “Der VfB Stuttgart stellt Pellegrino Matarazzo frei”. vfb.de. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2022. ^ “FC Schalke… |
Timo Werner (thể loại Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart) cập ngày 10 tháng 6 năm 2017. ^ “Timo Werner signs until 2018”. vfb.de. VfB Stuttgart. ngày 6 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2014… |
thành một nguồn gây bất ngờ. Thất bại ở vòng hai của Hamburger SV trước VfB Eppingen vào năm 1974 thường được gọi là "mẹ của tất cả các cuộc lật đổ cúp"… |
Gregor Kobel (thể loại Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart) joins VfB”. vfb.de. VfB Stuttgart. ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019. ^ “Gregor Kobel signs for VfB”. vfb.de. VfB Stuttgart. ngày… |
thắng thứ năm trong sự nghiệp ở Bundesliga trong chiến thắng 5–2 trước VfB Stuttgart vào ngày 6 tháng 2. Anh trở thành cầu thủ đầu tiên trong lịch sử giải… |
Philipp Lahm (thể loại Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart) Lizarazu nên anh được cho VfB Stuttgart mượn và tại đây anh đã thi đấu 53 trận và ghi được 2 bàn. Lahm từng cùng Stuttgart lọt vào vòng 1/16 UEFA Champions… |
gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2012. ^ a b 2. Bundesliga » Rekordspieler (tiếng Đức) weltfussball.de, 2. Bundesliga players… |
Sami Khedira (thể loại Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart) năm 1987 ở Stuttgart) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đức chơi ở vị trí tiền vệ phòng ngự. Trước khi gia nhập đội trẻ Stuttgart vào năm 1995… |
Joachim Löw (thể loại Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart) lần vào các mùa giải 1982 và 1985. Năm 1980 Löw gia nhập câu lạc bộ VfB Stuttgart và tham dự Fußball-Bundesliga, nhưng ông đã không chứng tỏ được bản… |
nghiệp huấn luyện của mình với tư cách là huấn luyện viên đội trẻ tại VfB Stuttgart, và vào năm 2009, sau một năm làm việc tại FC Augsburg II, ông được… |
Nat Phillips (thể loại Cầu thủ bóng đá VfB Stuttgart) contract and joins Stuttgart on loan”. Liverpool FC. 7 tháng 8 năm 2019. ^ “VfB sign Liverpool defender Phillips”. vfb.de. VfB Stuttgart. 7 tháng 8 năm 2019… |