Kết quả tìm kiếm Vasily Ivanovich Chuikov Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vasily+Ivanovich+Chuikov", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vasily Ivanovich Chuikov (tiếng Nga: Васи́лий Ива́нович Чуйко́в) (sinh ngày 12 tháng 2 năm 1900, mất ngày 18 tháng 3 năm 1982) là một vị tướng nổi tiếng… |
Vasily Grigoryevich Zaytsev (tiếng Nga: Василий Григорьевич Зайцев) (sinh ngày 23 tháng 3 năm 1915, mất ngày 15 tháng 12 năm 1991) là một tay súng bắn… |
Tưởng Giới Thạch, một trong 3 chị em họ Tống (m. 2003). 1900 – Vasily Ivanovich Chuikov, tướng Hồng Quân Liên Xô (m. 1982). 1948 – Vũ Đức Sao Biển, nhạc… |
đến cuối tháng 1 năm 1943, Tập đoàn quân 62 dưới sự chỉ huy của tướng Vasily Chuikov, đã tham chiến trong trận Stalingrad. Lúc này, Tập đoàn quân cùng với… |
Andrei Ivanovich Yeryomenko hoặc Yeremenko, Eremenko (tiếng Nga: Андрей Иванович Ерёменко) (sinh ngày 14 tháng 10 năm 1892, mất ngày 19 tháng 11 năm 1970)… |
Đức ký hiệu trên bản đồ tác chiến là một pháo đài. Trung tướng Vasily Ivanovich Chuikov, người chỉ huy việc bảo vệ Stalingrad, sau này đã từng nhận xét… |
gian Đức Quốc xã chiếm đóng Sergei Ivanovich Gritsevets – phi công chiến đấu, đã hạ 40 máy bay Vasily Ivanovich Chuikov - Nguyên soái Liên bang Xô viết,… |
Liên Xô - Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng Liên Xô 4/1962 12/1983 18 Vasily Ivanovich Chuikov (1900-1982) Nguyên soái Liên bang Xô Viết Tổng tư lệnh Lục quân… |
• Hazi Aslanov • Vasily Badanov • Vasily Ivanovich Chuikov • Nikolay Dyatlenko • Sasha Fillipov • Peter Gitelman • Vasily Grossman • Nikita Sergeyevich… |
về quân sự đường bộ và lực lượng dân phòng. Tư lệnh 1961-1972 Vasily Ivanovich Chuikov Nguyên soái 1972-1986 Alexander Terentyevich Altunin Đại tướng… |
suy nghĩ. tập 3. trang 27-28. ^ a b V. I. Chuikov. Stalingrad, trận đánh của thế kỷ. trang 421. ^ V. I. Chuikov. Stalingrad, trận đánh của thế kỷ. trang… |
Zhukov nguyên tư lệnh phương diện quân Belorussia 1 và nguyên soái Vasily Ivanovich Chuikov nguyên tư lệnh tập đoàn quân cận vệ số 8 thuộc phương diện quân… |
• Hazi Aslanov • Vasily Badanov • Vasily Ivanovich Chuikov • Nikolay Dyatlenko • Sasha Fillipov • Peter Gitelman • Vasily Grossman • Nikita Sergeyevich… |
• Hazi Aslanov • Vasily Badanov • Vasily Ivanovich Chuikov • Nikolay Dyatlenko • Sasha Fillipov • Peter Gitelman • Vasily Grossman • Nikita Sergeyevich… |
• Hazi Aslanov • Vasily Badanov • Vasily Ivanovich Chuikov • Nikolay Dyatlenko • Sasha Fillipov • Peter Gitelman • Vasily Grossman • Nikita Sergeyevich… |
của tướng Mikhail Pavlovich Dukhanov (sau này bị thay bằng tướng Vasily Ivanovich Chuikov) được bố trí để tấn công vào miền Trung Phần Lan qua khu vực Kainuu… |
• Hazi Aslanov • Vasily Badanov • Vasily Ivanovich Chuikov • Nikolay Dyatlenko • Sasha Fillipov • Peter Gitelman • Vasily Grossman • Nikita Sergeyevich… |
Vladimir Martsinkevich - (15 tháng 7 - 6 tháng 8 năm 1942) Thiếu tướng Vasily Khomenko (NKVD) - (7–23 tháng 8 năm 1942) Thiếu tướng Dmitry Kozlov - (tháng… |
trang Liên Xô Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Liên Xô 11/1957 4/1960 5 Vasily Ivanovich Chuikov (1900-1982) Nguyên soái Liên bang Xô Viết Tổng tư lệnh Lục quân… |
Stalin: Tổng tư lệnh tối cao Liên Xô Ivan Pereversev trong vai Vasily Ivanovich Chuikov Vladislav Strzhelchik trong vai Aleksey Innokent'evich Antonov:… |