Kết quả tìm kiếm Van, Thổ Nhĩ Kỳ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Van,+Thổ+Nhĩ+Kỳ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye [tyrkije]), tên chính thức là nước Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Türkiye Cumhuriyeti [tyrkije d͡ʒumhurijeti] … |
Mèo Turkish Van, hay mèo Van Thổ Nhĩ Kỳ, là một giống mèo lông dài có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kỳ, đặc biệt là từ vùng đông nam của nước này. Đây là một giống… |
Van (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Van, tiếng Armenia: Վան Van, tiếng Kurd: Wan) là một thành phố tự trị (büyük şehir) tọa lạc ở bờ đông của hồ Van, gần biên giới… |
thành phố Van, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 375 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản… |
thành phố Van, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 162 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản… |
thành phố Van, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.029 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ… |
thành phố Van, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 206 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản… |
Mèo Van (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Van kedisi; tiếng Armenia: Վանա կատու (Vana katou), Tây Armenia: Vana gadou; tiếng Kurdish: pisîka Wanê) là một giống mèo nhà… |
Töreli, Gevaş (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) phố Gevaş, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 22 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Beydoğan, Çaldıran (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) Çaldıran, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.094 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Kaçıt, Çatak (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) phố Çatak, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 966 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Yolmaçayır, Başkale (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) Başkale, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 433 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Çiçekli, Muradiye (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) Muradiye, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 189 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Yukarımutlu, Çaldıran (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) Çaldıran, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 319 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Karlıyamaç, Özalp (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) phố Özalp, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 435 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Şehirpazar, Erciş (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) phố Erciş, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 491 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Erek, Başkale (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) Başkale, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 418 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Güleçler, Başkale (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) Başkale, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.21 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Örenkale, Başkale (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) Başkale, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 874 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |
Seydibey, Özalp (thể loại Xã thuộc tỉnh Van) phố Özalp, tỉnh Van, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 2.142 người. ^ “Cities, towns and villages in Van”. Viện thống kê Thổ Nhĩ Kỳ. Lưu trữ bản gốc… |