Kết quả tìm kiếm Vai trò Nucleoside Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Vai+trò+Nucleoside", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đường deoxyribose thì tiền tố "deoxy " có thể được thêm vào trước tên của nucleoside trong mọi trường hợp ngoại trừ đối với thymidine. Tổng hợp tái sử dụng… |
Nucleosid triphosphat (đổi hướng từ Nucleoside triphosphat) DNA. nucleoside triphosphat cũng đóng vai trò là nguồn năng lượng cho các phản ứng tế bào và tham gia vào các con đường truyền tín hiệu. Nucleoside triphosphate… |
Guanosine-5'-triphosphate (GTP) là một nucleoside triphosphate tinh khiết. Nó là một trong những nguyên liệu cần thiết cho quá trình tổng hợp RNA trong… |
ester của axit photphoric và adenosine nucleoside. Là một nhóm thế, nó có dạng tiền tố adenylyl-. AMP đóng vai trò quan trọng trong nhiều quá trình trao… |
tổng hợp mRNA. Quá trình này chỉ diễn ra khi có vai trò tham gia của các nhân tố phiên mã, trong có vai trò chủ chốt thuộc về enzym phiên mã,tạo thành nhóm… |
Nucleoside (phiên âm: nuclêôzit) là các hợp chất gồm một phân tử đường pentôza (đường 5C) liên kết với một phân tử base nitơ (nucleobase). Hợp chất này… |
bào qua hợp chất trung gian nucleotide và nucleoside, như adenosine và ATP) và tính thấm của ATP. Vai trò quan trọng khác của connexon là cảm biến glucose… |
tổng hợp dưới dạng các nucleoside (các base gắn liền với ribose). Cả adenine và guanine đều được tạo ra từ tiền chất nucleoside inosine monophosphate,… |
nêu ra vai trò quyết định của DNA trong quá trình di truyền là Francis Crick. Theo ông - trái ngược hẳn với quan niệm trước đó cho rằng vai trò trung tâm… |
hypoxanthine, một base adenine đã khử amin mà nucleoside của nó được gọi là inosine (I). Inosine đóng vai trò quan trọng trong giả thuyết cặp base linh hoạt… |
transcriptase giống nucleoside (NRTI), và một chất ức chế protease hoặc một chất thuốc ức chế reverse transcriptase non-nucleoside (NNRTI). Với điều trị… |
Katalin Karikó & Drew Weissman, vì những khám phá của họ liên quan đến nucleoside sửa đổi cơ sở đã cho phép phát triển Vắc-xin mRNA hiệu quả chống lại COVID-19… |
cao phân tử (polysaccharide) đều là những đại phân tử sinh học chính có vai trò quan trọng thiết yếu đối với mọi dạng sống được biết đến. Phần lớn các… |
Guanosin (thể loại Nucleoside) Guanôzin (guanosine) là một nucleoside thuộc nhóm purine, gồm một phân tử guanin gắn vào vòng ribôza (dạng ribofuranose) nhờ liên kết -N9-glycosid. Guanosine… |
mRNA nucleoside đã được biến đổi. Dịch mã là quá trình sinh tổng hợp protein. Ban đầu ribosome trên mRNA sẽ lắp ráp lại, sau đó mRNA đóng vai trò là bản… |
Virus (đề mục Vai trò trong hệ sinh thái nước) quasispecies) hoặc những đám virus của cùng một loài nhưng có trình tự nucleoside của bộ gen hơi khác nhau. Những biến chủng này là mục tiêu chính của chọn… |
Base nitơ (đề mục Cấu trúc và vai trò sinh học) truyền tín hiệu tế bào và sự phát triển các vi ống ở tế bào. Nucleobase Nucleoside Nucleotide ^ Charles Patrick Davis. “DEFINITION OF NITROGENOUS BASE”.… |
chất khác nhau của thuốc mới kháng HIV, bao gồm dẫn xuất Benzimidazole, Nucleoside, Polypeptide, hợp chất vòng thơm thay thế hydroxy và hợp chất diketo acid… |
nó ở người là sự phát triển và duy trì hệ thống miễn dịch. Tuy nhiên, vai trò sinh lý đầy đủ của ADA vẫn chưa được hiểu rõ. ADA tồn tại ở cả dạng nhỏ… |
với cả hai đều được tìm thấy trong nhiều loài sinh vật biển. Một số nucleoside chứa As (các dẫn xuất đường) cũng được biết đến. Một số các hợp chất arsenic… |