Kết quả tìm kiếm Ukiyo e Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ukiyo+e", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Ukiyo-e (浮 (うき)世 (よ)絵 (え) (Phù Thế Hội), Ukiyo-e?) là một trường phái hội họa phát triển mạnh mẽ từ thế kỷ XVII tới thế kỷ XIX tại Nhật Bản. Các nghệ sĩ… |
erotica của phương Tây. Từ thời kỳ Edo ở Nhật đã có những tranh in bản gỗ ukiyo-e mà shunga là một nhánh chuyên về những đề tài khiêu dâm. Mỗi nền văn hóa… |
thông dụng ám chỉ sinh hoạt, quan hệ tình dục. Shunga nhất là một thể loại ukiyo-e (phù thế hội: hội họa thế tục), thường được thực thi trong định dạng in… |
ban và màu xanh lục. Ông cũng mua một số bức tranh khắc gỗ của Nhật Bản (Ukiyo-e) và sử dụng nó làm nền cho một số tác phẩm của mình. Trong thời gian này… |
nhân (当時三美人, Tōji San Bijin?) là một mộc bản màu nishiki-e từ khoảng năm 1792–93 của hoạ sĩ ukiyo-e Nhật Bản Kitagawa Utamaro (k. 1753–1806). Bức hoạ miêu… |
học và công nghệ. Văn hóa Nhật Bản như Origami, Haiku, Netsuke, Tanka, Ukiyo-e, Sumo, Kiến trúc Nhật Bản, ẩm thực, văn hóa đại chúng, manga, anime, văn… |
1800 — 1866), hay còn gọi là Ei (栄 (えい) (Vinh), Ei?), là một nghệ sĩ Ukiyo-e người Nhật Bản vào cuối thế kỷ 19 của thời kỳ Edo. Mẹ của bà là vợ thứ… |
phẩm thực hiện theo phong cách ukiyo-e phổ biến vào thời Edo (1603–1867) và đầu thế kỷ 20. Chính xác hơn, thuật ngữ yakusha-e chỉ gồm chân dung của từng nghệ… |
tháng 10 năm 1760 – 10 tháng 5 năm 1849), là một nghệ sĩ, họa sĩ chuyên về ukiyo-e và nhà in tranh người Nhật trong thời kỳ Edo. Ông cũng là chuyên gia hàng… |
của Kinh Thánh Cựu Ước là ông Onan (Ônan). "Ông Judas (Giuđa) cưới cho Er (E), con trai đầu lòng của ông, một người vợ tên là Tamar (Tama). Er, con đầu… |
Hokusai Manga đã phân loại các hình vẽ từ sách vẽ của tác phẩm nổi tiếng ukiyo-e của nhà họa sĩ Hokusai. Rakuten Kitazawa (1876–1955) là người đầu tiên… |
(tiếng Nhật: 東洲斎 写楽; hoạt động từ 1794 đến 1795) là một họa sĩ thiết kế ukiyo-e Nhật Bản, được biết đến qua những bức chân dung diễn viên kịch kabuki.… |
sách là một tác phẩm của shunga (nghệ thuật khiêu dâm) trong thể loại ukiyo-e. Hình ảnh mô tả một người phụ nữ, rõ ràng là một ama (một thợ lặn vỏ),… |
sưu tập coi tác phẩm của ông là những tài liệu quan trọng cuối cùng về ukiyo-e. Kiyochika có tên khai sinh là Kobayashi Katsunosuke (小林 勝之助), sinh ngày… |
Yoshida Hanbei (thể loại Họa sĩ Ukiyo-e) 17 theo phong cách ukiyo-e, Họa sĩ minh họa hàng đầu ở Kyoto và Osaka khoảng năm 1664–1689. Không giống như nhiều nghệ sĩ ukiyo-e nổi tiếng hơn, những… |
gặp khi mô tả ukiyo-e (浮世絵), nghệ thuật in khắc gỗ và tranh của Nhật Bản. Aizuri-e (藍摺絵, Aizuri-e?); tranh in màu chàm Aka-e (赤絵, Aka-e?); tranh in màu… |
gọi là Sóng lừng hay đơn giản là Sóng, là một tranh mộc bản của nghệ sĩ ukiyo-e Hokusai người Nhật Bản. Nó được xuất bản vào khoảng giữa năm 1829 và 1833… |
Một ōkubi-e (Nhật: 大首絵, ōkubi-e?) là một bản in chân dung hoặc tranh vẽ Nhật Bản trong thể loại ukiyo-e trong đó chỉ thể hiện phần đầu hoặc đầu và thân… |
(ひろ)重 (しげ) (An Đằng Quảng Trùng)); 1797–12 tháng 10 năm 1858), là nghệ sĩ ukiyo-e người Nhật Bản và được coi như một bậc thầy vĩ đại cuối cùng của dòng nghệ… |
tiếp tục vẽ. Bức tranh chịu ảnh hưởng của thể loại tranh khắc gỗ Nhật Bản ukiyo-e, tương tự như nhiều tác phẩm khác của van Gogh cũng như các họa sĩ cùng… |