Kết quả tìm kiếm Từ đồng nghĩa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Từ+đồng+nghĩa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu… |
là nghĩa duy nhất, nó còn nghĩa khác là tạp chí được xuất bản định kỳ. Từ đa nghĩa khác từ đồng âm ở chỗ các từ đa nghĩa thường có một nét nghĩa chung… |
diện". Thuật ngữ "đồng phân hình học" là một từ đồng nghĩa cũ của "đồng phân cis-trans". Nhiệt độ sôi của đồng phân cis cao vì 2 nhóm thế ở cùng phía với… |
nó là một danh pháp đồng nghĩa của danh pháp khoa học chính thức hiện tại của loài này là Picea abies. Không giống như từ đồng nghĩa trong các ngữ cảnh… |
Đồng nghĩa có thể chỉ đến những nghĩa sau: Ngôn ngữ học: Từ đồng nghĩa Sinh học: Danh pháp đồng nghĩa Đôn Nghĩa Trang định hướng này liệt kê những bài… |
Hình thức tinh hoa này có thể được mô tả là phân biệt đối xử. Một số từ đồng nghĩa với "tinh hoa" có thể là "thượng lưu" hoặc " quý tộc ", cho thấy rằng… |
bảng chữ cái Cyrill, O tương đương với О và o tương đương với о. O là từ đồng nghĩa với cô để gọi người là em bố chủ yếu dùng ở miền Trung Việt Nam Trong… |
nghĩa dân tộc trỗi dậy vào thế kỷ XIX. Hiện nay chủ nghĩa yêu nước rất gần với chủ nghĩa dân tộc, vì thế chúng hay được dùng như những từ đồng nghĩa.… |
nghĩa là một base hòa tan trong nước. Dung dịch base hòa tan có pH lớn hơn 7,0. Tính từ tính kiềm (alkaline) được dùng phổ biến như một từ đồng nghĩa… |
cũng thường được sử dụng như một từ đồng nghĩa với Chính ủy mặc dù chúng không hoàn toàn tương hợp với nhau về mặt ý nghĩa. Vào thế kỷ XVI, tương ứng với… |
vào thời nhà Chu, khái niệm Thiên (Trời) bắt đầu được dùng như là từ đồng nghĩa với từ Thượng Đế. Trước thế kỷ 20, thờ cúng Trời từng là quốc giáo của Trung… |
Nghệ thuật đương đại (thể loại Chủ nghĩa Hậu hiện đại) nhân và văn hóa, gia đình, cộng đồng và quốc tịch. Trong tiếng Anh bản địa, hiện đại và đương đại là hai từ đồng nghĩa, dẫn đến một số sự nhầm lẫn và nhầm… |
bởi Clements, ban đầu là một từ đồng nghĩa với cộng đồng sinh học của Möbius (1877). Sau đó, nó đã đạt được định nghĩa hiện tại, dựa trên các khái niệm… |
Thuật ngữ wunderkind (từ tiếng Đức: Wunderkind, nghĩa đen là "đứa trẻ kỳ diệu") đôi khi được sử dụng như một từ đồng nghĩa với thần đồng, đặc biệt là trong… |
Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ. Từ là đơn vị nhỏ nhất, cấu tạo ổn định, mang nghĩa hoàn chỉnh, được dùng để cấu thành nên câu. Từ có thể làm tên gọi… |
24 giờ (đổi hướng từ Đồng hồ 24 giờ) Trong tiếng Anh Mỹ, thuật ngữ milltary time (giờ quân đội) là một từ đồng nghĩa với đồng hồ 24 giờ. Ở Hoa Kỳ, thời gian trong ngày thường được đưa ra hầu… |
cư tại Mỹ, khái niệm "đổi mới" ở Mỹ đã mang tính miệt thị. Đó là một từ đồng nghĩa hiện đại ban đầu cho sự nổi loạn, nổi loạn và dị giáo. ^ “Innovation”… |
hiện những cặp từ đồng nghĩa, trong đó từ thuần Việt và từ Hán-Việt chỉ có sắc thái nghĩa khác nhau. Ví dụ một số cặp đôi từ Hán Việt - Từ thuần Việt: xuất… |
chính của tài khoản của đồng nhân dân tệ, tiền tệ của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nó cũng được sử dụng như một từ đồng nghĩa của đồng tiền đó, đặc biệt là… |
sinh động. Trong toán học, hiệu quả đôi khi được sử dụng như là một từ đồng nghĩa của thuật toán có thể tính toán được. Trong lý thuyết vật lý, một lý… |