Kết quả tìm kiếm Tổng quan Gaziantep Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tổng+quan+Gaziantep", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Gaziantep (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [ɡaːˈzianˌtep]) là một thành phố tự trị (büyük şehir) đồng thời cũng là một tỉnh (il) của Thổ Nhĩ Kỳ. Với diện tích… |
bay quốc tế Gaziantep Oğuzeli (IATA: GZT, ICAO: LTAJ) (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Gaziantep Oğuzeli Uluslararası Havalimanı) là một sân bay ở Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ… |
tự sát đã nhầm vào một đám cưới của người Kurd tại Gaziantep, Đông Nam Tiểu Á, Thổ Nhĩ Kỳ. Có tổng cộng 54 người thiệt mạng và 66 người bị thương trong… |
ở nhiều vùng nội địa của Thổ Nhĩ Kỳ và các thành phố như Eskişehir và Gaziantep. Chiếc bánh thường được phủ với sữa chua và thịt bò xay, tỏi, rau mùi… |
Hisarköy, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 100 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
với Syria ngày 6 tháng 2 năm 2023. Trận đầu tiên xảy ra cách thành phố Gaziantep 34 km (21 dặm) về phía tây lúc 04:17 TRT (01:17 UTC) với cường độ 7,8… |
km2, dân số 118.457 người. Tỉnh được lập năm 1994 từ phần phía nam tỉnh Gaziantep. Tỉnh này được chia thành 4 huyện: Elbeyli Kilis Musabeyli Polateli ^… |
Tüllüce, Nurdağı (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Nurdağı, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 279 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Karkamış (thể loại Huyện thuộc tỉnh Gaziantep) Karkamış là một huyện thuộc tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Huyện có diện tích 310 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 11581 người, mật độ 37 người/km². ^… |
Karacaören, Şehitkamil (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) huyện Şehitkamil, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 195 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Kabaklar, İslahiye (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) huyện İslahiye, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 231 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Tuluktaş, Nizip (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Nizip, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 182 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Uğurova, Oğuzeli (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Oğuzeli, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 263 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Kasaba, Yavuzeli (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) huyện Yavuzeli, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 289 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Thổ Nhĩ Kỳ (đề mục Quan hệ đối ngoại) kinh tế và tài chính quan trọng của đất nước. Các thành phố quan trọng khác gồm İzmir, Bursa, Adana, Trabzon, Malatya, Gaziantep, Erzurum, Kayseri, Kocaeli… |
thành tích của các câu lạc bộ tại các giải đấu châu Âu trong 5 năm qua. Tổng cộng có 73 câu lạc bộ đã thi đấu tại Süper Lig, nhưng chỉ có sáu câu lạc… |
Türkbahçe, İslahiye (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) huyện İslahiye, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 560 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Karahüseyinli, Yavuzeli (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) huyện Yavuzeli, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 153 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Karabey, Yavuzeli (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) huyện Yavuzeli, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 315 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
Karadibek, Oğuzeli (thể loại Sơ khai địa lý tỉnh Gaziantep) thuộc huyện Oğuzeli, tỉnh Gaziantep, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 99 người. ^ “Cities, towns and villages in Gaziantep”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |