Kết quả tìm kiếm Tỉnh (Nga) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tỉnh+(Nga)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tỉnh của Nga (tiếng Nga: область) là một chủ thể liên bang của Nga. Nó cũng là một thực thể chính trị cấu thành lên liên bang thuộc Chính phủ Nga với… |
Nga (Nga: Россия, chuyển tự. Rossiya IPA: [rɐˈsʲijə] ), tên đầy đủ là Liên bang Nga (Nga: Российская Федерация, chuyển tự. Rossiyskaya Federatsiya IPA: [rɐˈsʲijskəjə… |
Nga: Новосиби́рская о́бласть, Novosibirskaya oblast) là một chủ thể liên bang của Nga (một tỉnh). Trung tâm hành chính là thành phố Novosibirsk. Tỉnh… |
mạnh mẽ là Abkhazia, Nam Ossetia và Nagorno-Karabakh. Từ năm 1878 đến năm 1917, tỉnh Kars thuộc tỉnh Nga kiểm soát cũng được đưa vào vùng Ngoại Kavkaz.… |
Nikolay Vasilyevich Gogol (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) (tiếng Ukraina: Микола Васильович Гоголь / Mykola Vasylovych Gogol, tiếng Nga: Николай Васильевич Гоголь / Nikolay Vasilyevich Gogol, tiếng Ba Lan: Nikołaj… |
Nga tiến hành cuộc xâm lược toàn diện vào Ukraina. Chiến dịch này bắt đầu sau một thời gian tập trung lực lượng cùng sự công nhận độc lập của Nga đối… |
Nga Nhân, Nga Phú, Nga Thạch, Nga Thái, Nga Thắng, Nga Thanh, Nga Thành, Nga Thiện, Nga Thủy, Nga Trung, Nga Trường, Nga Văn, Nga Vịnh và Nga Yên. Ngày… |
tranh Nga – Ukraina là một cuộc xung đột vũ trang đang diễn ra bắt đầu vào tháng 2 năm 2014, chủ yếu liên quan đến Nga và các lực lượng thân Nga, và mặt… |
Phang Nga (Tiếng Thái: พังงา, phiên âm: Bang Nga) là một tỉnh thuộc miền Nam của Thái Lan, bên bờ biển Andaman. Các tỉnh giáp ranh (từ phía bắc, theo chiều… |
Tỉnh Volhynia hay tỉnh Volyn (tiếng Nga: Волы́нская губе́рнія, tiếng Ukraina: Воли́нська губе́рнія) là một tỉnh (guberniya) của krai Tây Nam của Đế quốc… |
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính… |
Nội dung bài này về Nga trước đây. Để biết thêm nội dung khác, xem Nga (định hướng) Đế quốc Nga (tiếng Nga: Российская Империя, chuyển tự Rossiyskaya Imperiya)… |
Nikolai II của Nga cũng viết là Nicholas II (Nga: Николай II, Николай Александрович Романов, chuyển tự. Nikolay II, Nikolay Alexandrovich Romanov [nʲɪkɐˈlaj… |
tranh Nga–Thổ Nhĩ Kỳ đã cắt đứt phần phía đông của tỉnh, Nga cuối cùng sáp nhập toàn bộ Yedisan và Budjak đến giáp sông Danube vào năm 1812. Tỉnh Edirne… |
4-402 (Phuket—Phang Nga—Krabi—Trang), khoảng cách 312 km. Xe buýt: tỉnh có các chuyến xe buýt đến và đi thủ đô Bangkok và các tỉnh chính (Phuket, Hat Yai… |
Trần Thị Thúy Nga (sinh ngày 5 tháng 8 năm 1976, quê ở Triệu Phong, Quảng Trị) là một nữ danh hài nổi tiếng người Việt Nam. Cô được biết tới với tư cách… |
Quan hệ Nga–Ukraina chuyển thành quan hệ liên quốc gia sau khi Liên Xô tan rã vào năm 1991. Quan hệ ngoại giao giữa Liên bang Nga và Ukraina độc lập được… |
Nga là một tập hợp các tôn giáo được thành lập trên lãnh thổ Liên bang Nga. Hiến pháp Liên bang Nga hiện hành (từ năm 1993) định nghĩa Liên bang Nga là… |
Biên giới Nga–Ukraina là biên giới quốc tế trên mặt pháp lý giữa Nga và Ukraina. Trên bộ, biên giới kéo dài năm tỉnh của Nga và năm tỉnh của Ukraina. Do… |
tỉnh này được chính phủ Trung Quốc thay đổi về mặt hành chính. Dưới sự lãnh đạo của Vladimir Lenin, những người Bolshevik đã thành lập nhà nước Nga Xô… |