Kết quả tìm kiếm Tên gọi El Salvador Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+gọi+El+Salvador", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
El Salvador (tiếng Tây Ban Nha: República de El Salvador, IPA: [re'puβlika ðe el salβa'ðor], Tiếng Việt: Cộng hòa En Xan-va-đo) là một quốc gia tại Trung… |
nghĩa tên gọi là một bảng thống kê gồm 255 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới theo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính… |
trung México, Salvador và Guatemala. Các họ khác: Sapoche trắng (Casimiroa edulis): bản địa tại bắc và trung México, Costa Rica, El Salvador và Guatemala… |
Hoa hậu Hoàn vũ 2023 (đề mục Thứ tự gọi tên) ngày 18 tháng 11 năm 2023 tại Đấu trường José Adolfo Pineda, San Salvador, El Salvador. Hoa hậu Hoàn vũ 2022 R'Bonney Gabriel đến từ Hoa Kỳ đã trao lại… |
có tên gọi là cây mưa. Quả đậu, dẹp, không nứt, màu đà đen, dài 10– 20 cm. Cây có nguồn gốc ở châu Mỹ nhiệt đới: Colombia, Venezuela, El Salvador, México… |
Kèn hồng (thể loại El Salvador) m và ở độ cao tới ngực có thể to tới 1 m. Nó là quốc thụ của El Salvador, nơi nó được gọi là "Maquilíshuat". Kèn hồng thường cao từ 5 - 30m, xuất xứ từ… |
(IATA: SAL, ICAO: MSLP), tên thường gọi là Sân bay quốc tế Comalapa hay Sân bay quốc tế El Salvador là một sân bay El Salvador. Sân bay này có cự ly 50 km… |
"Himno Nacional de El Salvador" (Quốc ca El Salvador) là quốc ca của El Salvador. Bài hát được viết lời bởi Juan José Cañas vào năm 1856, và được soạn… |
Irma Dimas (thể loại Nữ người mẫu El Salvador) Dimas có tên đầy đủ là Irma Marina Dimas Pineda. Cô sinh ra ở San Salvador, El Salvador vào ngày 9 tháng 8 năm 1986, là một cựu người mẫu Salvador đã đăng… |
San Salvador là thủ đô của El Salvador. Thung lũng nơi thành phố này tọa lạc trước đây được gọi là "El Valle de las Hamacas" (Thung lũng của những cái… |
24 tháng 3 năm 1980) là một Hiển Thánh, giám mục của Công giáo người El Salvador. Hiện nay, Giáo hội Công giáo đã chính thức công nhận án tuyên phong… |
loài bướm thuộc họ Papilionidae. Tên thường gọi là White-crescent Swallowtail. Loài này có ở México to El Salvador và Honduras, ở đó nó is widespread… |
San Salvador de Jujuy, Argentina Tên cũ của Tevego, Paraguay Vùng đô thị San Salvador, El Salvador Bộ San Salvador, El Salvador Quận San Salvador, Paraguay… |
thuộc họ Lecythidaceae. Loài này có ở Colombia, Costa Rica, Ecuador, El Salvador, Nicaragua, và Panama. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống… |
người bảo vệ nhân quyền phụ nữ, làm việc trong một quyền phá thai, từ El Salvador. Bà đã bị kết án 40 năm tù vì tội giết người nghiêm trọng vào năm 2011… |
một quốc gia tại Trung Mỹ, giáp biên giới với Guatemala ở phía tây, El Salvador ở phía tây nam, Nicaragua ở phía đông nam, phía nam giáp với Thái Bình… |
1885 - San Salvador, ngày 11 tháng 7 năm 1936), nhà văn và nhà hoạt động xã hội người Salvador đã đấu tranh cho quyền của phụ nữ ở El Salvador. Bà xuất… |
Ana María (thể loại Nữ chính khách El Salvador) (FPL), tổ chức lâu đời nhất trong số năm tổ chức du kích tạo nên FMLN, ở El Salvador. Là một trí thức, cô được coi là một biểu tượng trong số phụ nữ cách… |
Gerald D'Arcy tạo ra tổ hợp tên gọi mới Montanoa hibiscifolia. Loài bản địa từ miền nam México tới Trung Mỹ (Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, Nicaragua… |
Cộng hòa Liên bang Trung Mỹ (thể loại Lịch sử El Salvador) Liên bang Trung Mỹ"). Cộng hòa bao gồm lãnh thổ các quốc gia Guatemala, El Salvador, Honduras, Nicaragua, và Costa Rica hiện nay. Trong thập niên 1830, có… |