Kết quả tìm kiếm Tên Người Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tên+Người+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tên người Nhật Bản (日本人の氏名 (Nhật Bản nhân thị danh), Nihonjin no Shimei?) hiện đại thường bao gồm phần họ (姓 (せい) (Tính), sei?) đứng trước, phần tên riêng… |
Nhật Bản (Nhật: 日本, Hepburn: Nihon hoặc Nippon?), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc (日本国, Nihon-koku hoặc Nippon-koku?) hay Nhà nước Nhật Bản, thường được gọi… |
nhưng cũng có người mang họ kép (họ kép nguyên bản hoặc họ ghép bố mẹ). Tên là phần dành cho cá nhân, theo cấu tạo tên đệm + tên chính. Tên đệm có thể có… |
hiện các cuộc khảo sát hàng quý về tâm lý kinh doanh có tên là Tankan để dự báo nền kinh tế Nhật Bản trong tương lai. Nikkei 225 là sàn giao dịch chứng khoán… |
phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở Nhật Bản. Cấp hành chính này có tổng cộng 47 đô đạo phủ huyện, trong đó có 1 đô… |
Đế quốc Nhật Bản (大日本帝國 (Đại Nhật Bản Đế quốc), Dai Nippon Teikoku?) là một nhà nước Nhật Bản tồn tại từ Cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến… |
Trong tiếng Nhật, các tên gọi để chỉ đất nước Nhật Bản là Nippon (にっぽん listen) và Nihon (にほん listen), chúng đều được viết bằng kanji là 日本. Trong các ngôn… |
Nhật Bản Lịch sử Nhật Bản bao gồm lịch sử của quần đảo Nhật Bản và cư dân Nhật, trải dài lịch sử từ thời kỳ cổ đại tới hiện đại của quốc gia Nhật Bản… |
Quốc kỳ Nhật Bản (日本の国旗 (Nhật Bản Quốc kỳ), Nihon no Kokki / Nippon no Kokki?) là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng… |
chính: Họ người Trung Quốc, Họ tên người Triều Tiên, Họ tên người Nhật Bản và Họ người Việt Nam Tại nền văn hóa Đông Á của người Trung Quốc, Nhật Bản, Triều… |
và bồn địa. Nhật Bản có nhiều thác nước, suối, sông và hồ. Đặc biệt, ở Nhật Bản có rất nhiều suối nước nóng, là nơi hàng triệu người Nhật thường tới để… |
Shibuya (tiếng Nhật: 渋谷) là một tên địa danh và tên người Nhật Bản, có thể là: Shibuya, Tokyo, một trong các khu đặc biệt của Tokyo Sông Shibuya Shibuya… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử… |
Asako (thể loại Tên người Nhật Bản) là tên dành cho nữ của Nhật Bản. Những người đáng chú ý có tên bao gồm: Asako Dodo (百々 麻子, Asako Dodo? sinh năm1967), nữ diễn viên lồng tiếng Nhật Asako… |
Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản (日本軍 (Nhật Bản Quân), Quân đội Nhật Bản hay Quân đội Đế quốc Nhật Bản?) là danh xưng lực lượng quân sự… |
nhất là Triều Tiên nhưng nhiều người Triều Tiên sinh trưởng tại Nhật Bản đã nói tiếng Nhật không khác gì người Nhật Bản cả. Sắc dân này trước kia bị kỳ… |
Thiên hoàng Hirohito tuyên bố Đế quốc Nhật Bản đầu hàng trong Chiến tranh thế giới thứ hai vào ngày 15 tháng 8, và đế quốc này chính thức ký văn kiện đầu… |
cả người sống lẫn người chết, khi du nhập vào Nhật Bản, từ này được sử dụng để gọi tên thật của một người. Ngoài dùng húy để gọi người khác, người ta… |
5, trong đó có một số ngày lễ của Nhật Bản. 29 tháng 4 Tiết Thiên hoàng (天長節, Tenchō Setsu?), 1927-1948 Sinh nhật Thiên hoàng (天皇誕生日, Tennō Tanjōbi?)… |
Seijin (thể loại Tên người Nhật Bản) Seijin (Nhật: 成人 (Thành Nhân), ?) hoặc (Nhật: 誠仁 (Thành nhân), ?) là một tên riêng của người Nhật được sử dụng cho nam. Những người mang tên này gồm Noborikawa… |