Kết quả tìm kiếm Tây Azerbaijan (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tây+Azerbaijan+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tỉnh Tây Azerbaijan (Ba Tư: استان آذربایجان غربی, Ostān-e Azarbaijan-e Gharbi) là một trong 31 tỉnh của Iran. Tỉnh này nằm ở phía tây bắc của đất nước… |
khu vực Tây Á và thuộc vùng Kavkaz của lục địa Á-Âu, Azerbaijan giáp với biển Caspi ở phía đông, Liên bang Nga ở phía bắc, Gruzia ở phía tây bắc, Armenia… |
một tỉnh ở góc đông nam của Thổ Nhĩ Kỳ, tiếp giáp với hai quốc gia Iraq (giáp các tỉnh Dohuk và Erbil) và Iran (giáp tỉnh Tây Azerbaijan). Tỉnh lỵ là… |
Đông Azerbaijan (tiếng Ba Tư: استان آذربایجان شرقی, Āzarbāijān-e Sharqi) là một trong 31 tỉnh của Iran. Tỉnh nằm ở phía tây bắc của đất nước, giáp ranh… |
Cộng hòa tự trị Nakhchivan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Azerbaijan) giới với các tỉnh Armavir, Ararat, Vayots Dzor, Syunik của Armenia (221 km) ở phía đông và bắc, các tỉnh Tây Azerbaijan và Đông Azerbaijan của Iran (179 km)… |
Biển Caspi (thể loại Biên giới Azerbaijan-Nga) Nga ở bờ phía bắc và Iran ở bờ phía nam. Đông tây giáp các nước Turkmenistan, Kazakhstan và Azerbaijan. Độ sâu tối đa của hồ là khoảng 1.025 m. Sông Volga… |
Iran. Tỉnh này nằm ở phía tây bắc đất nước, giáp với các vùng hành chính Lankaran và Aran của Cộng hòa Azerbaijan và các tỉnh Đông Azarbaijan, tỉnh Zanjan… |
Armenia: [sjuˈnikʰ]) là một tỉnh nằm tận cùng phía nam của Armenia. Nó giáp với Vayots Dzor ở phía bắc, khu tự trị Nakhchivan của Azerbaijan ở phía tây, vùng Kalbajar-Lachin… |
ban đầu xảy ra gần Movkes ở tỉnh Tavush của Armenia, và Ağdam ở quận Tovuz của Azerbaijan tại biên giới Armenia-Azerbaijan. Các cuộc giao tranh được nối… |
Armenia, Azerbaijan (khu vực Nakhchivan), và tỉnh Tây Azerbaijan của Iran. Các tỉnh giáp ranh là: Kars về phía tây bắc, Ağrı về phía tây và nam. Tỉnh có diện… |
(từ tây bắc đến đông nam): Na Uy, Phần Lan, Estonia, Latvia, Litva và Ba Lan (cả hai đều qua tỉnh Kaliningrad), Belarus, Ukraina, Gruzia, Azerbaijan, Kazakhstan… |
000 người. Tiếng Kurd, tiếng Azerbaijan, Luri, và tiếng Ba Tư là các ngôn ngữ phổ biến của tỉnh Hamadan, nơi tiếng Azerbaijan là phổ biến hơn ở khu vực phía… |
Lịch sử của Azerbaijan là lịch sử của người Azerbaijan và các khu vực liên quan đến lịch sử, dân tộc và địa lý của người Azerbaijan. Dưới sự cai trị của… |
Tiếng Talysh (thể loại Ngôn ngữ tại Azerbaijan) زَوُن) là một ngôn ngữ Tây Bắc Iran được sử dụng ở mạn bắc của các tỉnh Gilan và Ardabil của Iran và đông nam của Cộng hòa Azerbaijan bởi khoảng 200.000 người… |
Chechnya) về phía đông bắc, Azerbaijan (Ganja-Gazakh và Shaki-Zaqatala) về phía đông nam, Mtskheta-Mtianeti và Kvemo Kartli về phía tây. Quần thể tu viện David… |
Hoàng Văn Thụ, Ủy viên Thường vụ Trung ương Đảng từ Việt Nam sang Tĩnh Tây (Quảng Tây, Trung Quốc) gặp Nguyễn Ái Quốc để báo cáo kết quả xây dựng và củng… |
Zealand. Miền Tây Canada, bao gồm tỉnh British Columbia và tỉnh Prairie của Canada. Miền Viễn Tây, bao gồm phần phía Tây của liên bang Hoa Kỳ, đôi lúc được… |
Cộng hòa Artsakh (thể loại Khởi đầu năm 1991 ở Azerbaijan) quốc tế công nhận là một bộ phận của Azerbaijan. Từ năm 1991 đến năm 2023, Artsakh kiểm soát một phần lớn của tỉnh tự trị Nagorno-Karabakh cũ của Cộng… |
Phía bắc giáp tỉnh Tây Azerbaijan, phía nam giáp Kermanshah, phía đông giáp các tỉnh Zanjan và Hamadan, phía tây giáp tỉnh Sulaymaniyah của Iraq. ^… |
Ngoại Kavkaz (thể loại Tây Á) núi Kavkaz nằm trên biên giới Đông Âu và Tây Á. Vùng Xuyên qua gần tương ứng với Gruzia, Armenia và Azerbaijan hiện đại. Xuyên qua và Ciscaucasia (Bắc… |