Kết quả tìm kiếm Tác phẩm Ca Sĩ Bambam Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tác+phẩm+Ca+Sĩ+Bambam", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được biết đến với nghệ danh BamBam (Tiếng Hàn: 뱀뱀; Romaja: Baembaem; tiếng Thái: แบมแบม), là một rapper, ca sĩ, nhạc sĩ và nhà sản xuất âm nhạc người… |
1994), thường được biết đến với nghệ danh Wendy, là một nữ ca sĩ người Hàn Quốc và là giọng ca hát chính của nhóm nhạc K-pop Hàn Quốc Red Velvet do SM Entertainment… |
Lisa (rapper) (đổi hướng từ Lisa (ca sĩ Hàn Quốc)) được biết đến với nghệ danh Lisa (tiếng Hàn: 리사), là một nữ rapper, ca sĩ, nhạc sĩ và vũ công người Thái Lan. Cô là thành viên nhỏ tuổi nhất của nhóm nhạc… |
Park Jin-young (sinh 1994) (đổi hướng từ Jr. (ca sĩ)) năm 1994), trước đây còn được biết đến với nghệ danh Junior, là một nam ca sĩ, diễn viên, người dẫn chương trình người Hàn Quốc. Anh được biết đến là… |
Amber Liu (đổi hướng từ Amber Liu (ca sĩ)) được đồng sáng tác bởi Amber và nhạc sĩ Gen Neo của NoizeBank. Sản phẩm âm nhạc được Amber hợp sáng tác gần đây nhất bởi Amber là ca khúc "Summer Lover"… |
Blackpink (thể loại Nghệ sĩ của Interscope Records) hạng Billboard 200 trong khi ca khúc chủ đề đạt vị trí 41 trên Hot 100, trở thành sản phẩm có thứ hạng cao nhất của một nghệ sĩ đến từ Hàn Quốc trên hai bảng… |
Pattranite Limpatiyakorn (thể loại Nghệ sĩ GMMTV) vượt qua buổi thử giọng vào năm 2018. Tác phẩm đầu tiên của cô là loạt phim He's Coming to Me (2019) và tác phẩm giúp cô được công nhận là loạt phim 2gether:… |
Choi Young-jae (thể loại Nam ca sĩ Hàn Quốc thế kỷ 21) tháng 9 năm 1996) là một nam ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam Got7. Anh sáng tác nhạc dưới nghệ danh Ars (bắt nguồn… |
JayB (đổi hướng từ JB (ca sĩ)) 1994), thường được biết đến với nghệ danh JayB(trước đây là JB), là một ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên người Hàn Quốc trực thuộc quản lý của H1ghr Music [1]. Anh… |
Mark Tuan (thể loại Ca sĩ Los Angeles) tiếng Hàn: 마크투 안 ) được biết đến với nghệ danh Mark là một rapper, ca sĩ, nhạc sĩ và người mẫu người Mỹ. Anh là thành viên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc… |
Henry Lau (thể loại Nam ca sĩ Canada thế kỷ 21) tháng 10 năm 1989), thường được biết đến với nghệ danh Henry là một ca sĩ, nhạc sĩ người Canada gốc Hoa. Henry là cựu thành viên nhóm nhạc Super Junior-M… |
Nichkhun (thể loại Ca sĩ K-pop) hoạt động trong Kpop, mở lối làm gương cho các idol Thái Lan sau này như BamBam (GOT7), Lisa (Blackpink), Sorn (CLC), Minnie ((G)I-DLE), Ten (NCT U). Nichkhun… |
BamBam của GOT7. Suppasit đã đóng vai khách mời trong bài hát The Wall Song của Workpoint 23, một chương trình ca hát trong đó một “SuperStar” (ca sĩ… |
Vachirawit Chiva-aree (thể loại Quản lý CS1: tên số: danh sách tác giả) (tiếng Thái: ไบร์ท), sinh ngày 27 tháng 12 năm 1997) là một diễn viên, ca sĩ, MC, người mẫu người Thái Lan lai Mỹ và Trung. Anh nổi tiếng sau khi diễn… |
Atthaphan Phunsawat (thể loại Nghệ sĩ GMMTV) tháng 10 năm 1993) còn có nghệ danh là Gun (กัน, Can), là một diễn viên, ca sĩ và người dẫn chương trình người Thái Lan. Anh bắt đầu diễn xuất từ năm 2004… |
appearance by Kim Hwan, Lee Hye-jung as the judges. ^ Special appearance by BamBam, Jackson, JB, Jin-young, Mark, Youngjae, Yugyeom (Got7), Hyo-rin (Sistar)… |