Kết quả tìm kiếm Tàu con thoi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tàu+con+thoi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tàu con thoi, là một hệ thống tàu vũ trụ quỹ đạo thấp có thể tái sử dụng, được vận hành bởi Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ (NASA). Tên chính thức… |
Tàu con thoi Discovery (tiếng Anh của "khám phá"; mã số: OV-103) là một trong số những tàu con thoi thuộc về Cục Quản trị Hàng không và Không gian Quốc… |
Thảm họa tàu con thoi Challenger xảy ra ngày 28 tháng 1 năm 1986, tàu con thoi Challenger thực hiện phi vụ STS 51-L nhằm phóng vệ tinh TDRS-B và thực… |
chương trình tàu con thoi. Hiện tại, NASA đang tham gia xây dựng và vận hành Trạm vũ trụ quốc tế ISS và đang giám sát quá trình phát triển tàu vũ trụ Orion… |
Tàu con thoi Columbia (số hiệu của NASA: OV-102) là tàu đầu tiên trong phi đội tàu con thoi của NASA có khả năng bay lên vũ trụ. Chuyến bay đầu tiên của… |
Tàu con thoi Challenger (Người Thách đấu, số hiệu Chỉ định Phương tiện Trên quỹ đạo là OV-099) là con Tàu con thoi thứ hai mà NASA (tiếng Anh:… |
Tàu con thoi Endeavor (số hiệu trạm quỹ đạo: OV-105) là tàu con thoi đã ngừng hoạt động, nằm trong Chương trình tàu con thoi của NASA, cơ quan không gian… |
Tàu con thoi của NASA, chính thức được gọi là Space Transportation System (STS), nghĩa là "Hệ thống Chuyên chở vào Không gian", từng là phương tiện phóng… |
Tàu con thoi Atlantis (số hiệu trạm quỹ đạo: OV-104) là tàu con thoi đã ngừng hoạt động, nằm trong Chương trình tàu con thoi của NASA, cơ quan không gian… |
Trạm vũ trụ Quốc tế (thể loại Chuyến bay không gian của con người) yếu phẩm, thiết bị cần thiết từ tàu vũ trụ Soyuz, Tàu vận tải Tiến bộ (Progress) của Nga và các phi thuyền con thoi của Mỹ (đã ngừng hoạt động vào năm… |
Chương trình Buran (đổi hướng từ Tàu con thoi Buran) TsAGI như một đối trọng với Chương trình tàu con thoi của Hoa Kỳ. Các nhà chính trị Xô viết tin rằng các tàu vũ trụ sẽ là một vũ khí hiệu quả bởi vì Bộ… |
Tàu con thoi Enterprise (số hiệu của NASA: OV-101) là tàu con thoi đầu tiên được xây của NASA. Vì không có máy động cơ hay tấm chắn nhiệt (heat shield)… |
Phi thuyền (đổi hướng từ Tàu thám hiểm) (Liên Xô), tàu vũ trụ Soyuz (Nga), hệ thống tàu con thoi (Mỹ), tàu Thần Châu (Trung Quốc); tàu vận tải (tàu vũ trụ không người lái) như tàu vận tải Tiến… |
Thảm họa tàu con thoi Columbia xảy ra ngày 1 tháng 2 năm 2003, ngay trước khi nhiệm vụ lần thứ 28 kết thúc. Tàu con thoi Columbia nổ tung trên bầu trời… |
dấu sự hoạt động trở lại của đội tàu con thoi của Cơ quan Hàng không Vũ trụ Mỹ (NASA) sau thảm họa Phi thuyền con thoi Columbia. Năm 2009, Soichi Noguchi… |
Con thoi Đường 42 (tiếng Anh: 42nd Street Shuttle) là dịch vụ tàu con thoi của tàu điện ngầm Thành phố New York hoạt động tại Manhattan. Tàu con thoi… |
Ilan Ramon là thành viên chuyến bay định mệnh STS-107 của tàu con thoi Columbia, tàu con thoi đã nổ tung trước khi hạ cánh, phi hành đoàn 7 người đều thiệt… |
bao gồm một tàu quỹ đạo và một tàu thăm dò đầu vào. Galileo được đưa vào quỹ đạo Trái Đất vào ngày 18 tháng 10 năm 1989, bởi tàu con thoi Atlantis trong… |
gồm tàu không gian có người hoặc không có người. Các chuyến du hành không gian có người bao gồm chương trình Soyuz của Nga, chương trình tàu con thoi của… |
thử nghiệm tàu con thoi là một loạt các chuyến bay thử nghiệm cho các nguyên mẫu hệ thống chương trình tàu con thoi chủ yếu là tàu con thoi Enterprise… |