Kết quả tìm kiếm Tuổi trẻ Stephen Hawking Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tuổi+trẻ+Stephen+Hawking", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Stephen William Hawking CH CBE FRS FRSA (8 tháng 1 năm 1942 – 14 tháng 3 năm 2018) là một nhà vật lý lý thuyết, nhà vũ trụ học và tác giả người Anh, từng… |
thuyết Stephen Hawking và nhà văn Jane Wilde Hawking. Cô sống ở Luân Đôn, và là một tiểu thuyết gia và nhà giáo dục khoa học cho trẻ em. Lucy Hawking sinh… |
Nghịch lý thông tin lỗ đen (đổi hướng từ Nghịch lý Hawking) thống nhất được giữa vật lý lượng tử và lý thuyết tương đối tổng quát. Stephen Hawking đã thành công trong việc đưa ra một lý thuyết mới giải thích được hiện… |
ISBN 0-531-12524-6. Hawking, Stephen (1988). A Brief History of Time. Bantam Books, Inc. ISBN 0-553-38016-8. Hawking, Stephen; Penrose, Roger (1996)… |
xơ cứng cột bên teo cơ (ALS), một căn bệnh hiếm gặp mà nhà vật lý Stephen Hawking cùng với cựu danh thủ Stefano Borgonovo đều mắc phải. Serie A: 1982–83… |
trữ ngày 29 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2006. ^ Stephen Hawking, Lược sử thời gian, Chương 8: Nguồn gốc và số phận của vũ trụ ^ Irvine… |
hơn hết là C. S. Lewis bên cạnh những nhân vật khác như Augustine, Stephen Hawking, Charles Darwin, Theodosius Dobzhansky.... Trong Ngôn ngữ của Chúa… |
Charles Babbage, George Boole, Alan Turing, Tim Berners-Lee, Paul Dirac, Stephen Hawking, Peter Higgs, Roger Penrose, John Horton Conway, Thomas Bayes, Arthur… |
Isaac Newton (đề mục Tuổi trẻ) of Newton's Principia”. Philosophical Transactions. 186: 291–297. Hawking, Stephen, ed. On the Shoulders of Giants. ISBN 0-7624-1348-4 Places selections… |
Stephen Hawking đã gọi nhà toán lí Roger Penrose là người theo chủ nghĩa Plato. Trong thảo luận ở cuốn sách của Penrose, The Road to Reality. Hawking… |
việc công thức hóa thuyết điện tử học kinh điển; và gần đây hơn là Stephen Hawking, người đã nâng cấp nhiều học thuyết chủ yếu trong các lĩnh vực vũ trụ… |
trong lĩnh vực truyền hình của Cumberbatch bao gồm Stephen Hawking trong bộ phim truyền hình Hawking năm 2004 và Richard III trong The Hollow Crown: The… |
hiện đại", "cha đẻ của khoa học" và "cha đẻ của khoa học hiện đại." Stephen Hawking đã từng nhận xét về Galileo rằng: "Galileo, có lẽ hơn bất kỳ một người… |
Vũ trụ (đề mục Tuổi và sự giãn nở) Medieval Science Technology and Medicine: An Encyclopedia. Routledge. ^ Hawking, Stephen (1988). A Brief History of Time. Bantam Books. tr. 125. ISBN 0-553-05340-X… |
2012 của Tom Hooper. Năm 2014, Eddie Redmayne thủ vai nhà vật lý học Stephen Hawking trong Thuyết yêu thương. Năm tiếp đó, anh tham gia phim điện ảnh Cô… |
được gọi là Lou Gehrig's hoặc Motor Neurone, cùng một căn bệnh với Stephen Hawking. Sức khỏe của Mao Trạch Đông đã rất kém trong nhiều năm và suy giảm… |
activist, Harvard University Gazette, truy cập 11 tháng 6 năm 2007 ^ Hawking, Stephen W. (2001), The universe in short, Bantam Books, tr. 26, ISBN 9780553802023… |
129 ^ Sagan, C. (1988). introduction to A Brief History of Time by Stephen Hawking. Bantam. tr. X. ISBN 0-553-34614-8. ... a universe with no edge in… |
cho Cơ học lượng tử - Paul Dirac Đóng góp căn bản cho Vũ trụ học - Stephen Hawking Đóng góp căn bản cho Lý thuyết dây - Michael Green Lúc đầu chỉ có nam… |
Sheldon, mẹ anh nói rằng anh ta có cùng chỉ số IQ với Albert Einstein và Stephen Hawking), nhưng lại thiếu các kỹ năng xã hội cơ bản, không hiểu biết nhiều… |