Kết quả tìm kiếm Tuổi thơ Rudolf Nureyev Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tuổi+thơ+Rudolf+Nureyev", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Rudolf Nureyev Khametovich (/ˈnjʊəriɛf, njʊˈreɪɛf/ NEWR-ee-ef, nyuurr-AY-ef; tiếng Tatar: Рудольф Хәмит улы Нуриев; Nga: Рудо́льф Хаме́тович Нуре́ев; 17… |
một số nghệ sỹ ballet nổi tiếng như Galina Ulanova, Maya Plisetskaya, Rudolf Nureyev, và Mikhail Baryshnikov. Nhạc rock hiện đại của Nga chịu ảnh hưởng từ… |
sinh ra hàng loạt ngôi sao nổi tiếng quốc tế, gồm có Maya Plisetskaya, Rudolf Nureyev, và Mikhail Baryshnikov. Múa ba lê tại nhà hát Bolshoi ở Moskva và Mariinsky… |
Yuri Vladimirovich Andropov (đề mục Tuổi trẻ) dữ dội những người bất đồng gồm các kế hoạch làm thương tật vũ công Rudolf Nureyev, người đã đào tẩu năm 1961. Năm 1973, Andropov hoàn toàn trở thành một… |
Carpenter, The Supremes và Led Zeppelin, cùng các vũ công Martha Graham và Rudolf Nureyev. Buổi hòa nhạc đầu tiên mà Madonna có cơ hội đến dự là của David Bowie… |
Leslie Caron (đề mục Thời thơ ấu) từng đóng cặp với Gene Kelly, Fred Astaire, Mikhail Baryshnikov và Rudolf Nureyev. Bà đã được đề cử 2 lần cho vai nữ xuất sắc nhất ở Giải Oscar. Năm 2006… |
Margot Fonteyn (Fonteyn được hướng dẫn trực tiếp kiệt tác Chim lửa)và Rudolf Nureyev. Bà là giáo viên ba lê của Lady Ursula Manners. Năm 1959, bà tư vấn… |