Kết quả tìm kiếm Turkmenistan Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Turkmenistan” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Turkmenistan (tiếng Turkmen: Türkmenistan/Түркменистан/تۆركمنيستآن, phát âm [tyɾkmeniˈθːtaːn]; tiếng Nga: Туркмения (Turkmeniya), phiên âm tiếng Việt:… |
Myanmar Bhutan Bangladesh Nepal Đài Loan Uzbekistan Kyrgyzstan Tajikistan Turkmenistan Oman Yemen UAE Qatar Bahrain Kuwait Iraq Jordan Israel Gaza Syria Thổ… |
Turkmenistan Airlines (tiếng Turkmen: Türkmenhowaýollary) (tiếng Nga: Туркменские авиалинии) là hãng hàng không quốc gia Turkmenistan. Hãng có trụ sở… |
Ngựa Akhal-Teke (thể loại Động vật Turkmenistan) tiếng Turkmen Ahalteke, [ahalˈteke]) là một giống ngựa có nguồn gốc từ Turkmenistan nơi chúng được tôn vinh làm biểu tượng quốc gia, một trong những giống… |
Biển Caspi (thể loại Hồ Turkmenistan) Mazandaran và Golestan), Turkmenistan và Kazakhstan, với các thảo nguyên Trung Á ở phía bắc và đông. Ở bờ biển phía đông Turkmenistan đầm Garabogazköl. Vùng… |
phía bắc, Kyrgyzstan và Tajikistan ở phía đông, và Afghanistan cùng Turkmenistan ở phía nam. Lãnh thổ hiện tại của Uzbekistan trong thời cổ đại là một… |
Trung Quốc (NR) (H) Các đội còn lại Nhật Bản (3) Úc (4) Iraq (6) Turkmenistan (8) UAE (11) Iran (12) Malaysia (15) Myanmar (18) Campuchia (19)… |
hoà tách khỏi Liên Xô cũ thành nhà nước độc lập mới như Kazakhstan, Turkmenistan, Uzbekistan, v.v Vùng đất châu Á bát ngát xa thẳm. Để cho thuận lợi,… |
thao tại Uzbekistan Thắng Hoà Thua Uzbekistan v Turkmenistan Uzbekistan v Tajikistan Uzbekistan v Bahrain Uzbekistan v Kuwait… |
Rica Úc Honduras 2002 Sénégal Wales Brasil 2003 Bahrain Oman Turkmenistan 2004 Trung Quốc Uzbekistan Bờ Biển Ngà 2005 Ghana Ethiopia Thụy… |
Uzbekistan Hồng Kông v Uzbekistan Uzbekistan v Hồng Kông Uzbekistan v Turkmenistan Iran v Uzbekistan Dưới đây là danh sách 10 cầu thủ khoác áo đội tuyển… |
Philippines Qatar Singapore Síp Sri Lanka Syria Tajikistan Thái Lan Thổ Nhĩ Kỳ Turkmenistan Triều Tiên Trung Quốc Uzbekistan Việt Nam Yemen Abkhazia Đài Loan Nagorno-Karabakh… |
Xô ở Trung Á gồm: Kazakhstan, Uzbekistan, Kyrgyzstan, Tajikistan và Turkmenistan. Đây cũng là định nghĩa chính thức của Liên Xô, vào thời kì Liên Xô,… |
4 Tajikistan • • • • GS GS TBD 2 Thái Lan • GS GS QF GS GS TBD 5 Turkmenistan • × • • QF • TBD 1 UAE QF QF • QF GS GS TBD 5 Uzbekistan GS GS 1st… |
Sudan • Suriname • Syria • Tajikistan • Thổ Nhĩ Kỳ • Tunisia • Togo • Turkmenistan • Uganda • Uzbekistan • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất • Yemen… |
Vòng loại World Cup 1998, Việt Nam rơi vào bảng đấu với Tajikistan, Turkmenistan và Trung Quốc, nơi đội toàn thua tất cả các trận, qua đó tiếp tục đứng… |
tỷ giá của đồng shilling là 7.500 đồng ăn một đô la Mỹ. Đồng Manat Turkmenistan đã được định giá lại với tỷ giá 5000 ăn 1 vào ngày 1 tháng 1 năm 2009… |
2010 Vòng bảng Việt Nam 3–1 Bahrain Thắng Vòng bảng Việt Nam 2–6 Turkmenistan Thua Vòng bảng Việt Nam 0–1 Iran Thua Vòng 1/8 Việt Nam 0–2 CHDCND… |
Ngoại Kavkaz và hai quốc gia Trung Á phát triển nhất (Kazakhstan và Turkmenistan) thuộc Liên Xô cũ... Khu vực Nam Mỹ: Chile, Uruguay... Các quốc gia đang… |
gia Trung Á, đó là: Afghanistan, Bangladesh, Bhutan, Ấn Độ, Maldives, Nepal, Pakistan, Sri Lanka, Kyrgyzstan, Tajikistan, Turkmenistan và Uzbekistan.… |