Kết quả tìm kiếm Trẻ sơ sinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trẻ+sơ+sinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trẻ sơ sinh (hay con mới đẻ ) là thuật ngữ chỉ về một trẻ em được sinh ra trong vòng một giờ, ngày, hoặc một vài tuần nhất định từ khi lọt lòng. Trẻ sơ… |
Baby Boomer (Thế hệ bùng nổ trẻ sơ sinh) là nhóm nhân khẩu học theo sau nhóm Thế hệ Im lặng (Silent Generation) và Thế hệ X. Thế hệ này thường được định… |
vong ở trẻ sơ sinh là tử vong của trẻ nhỏ dưới 1 tuổi. Số người chết này được đo bằng tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (IMR), là số ca tử vong của trẻ em dưới… |
Giết trẻ sơ sinh (hay giết trẻ con) là hành vi cố ý giết chết trẻ sơ sinh. Các nhà nghiên cứu về hành vi của cha mẹ tìm hiểu và phát hiện ra rằng mẹ có… |
Vú (thể loại Tất cả bài viết sơ khai) là một tuyến vú, sản xuất và tiết ra sữa để cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh Lớp mỡ dưới da phủ và bao quanh một mạng lưới các ống dẫn hội tụ tại… |
đoạn: rút ngắn và sự giãn nở của cổ tử cung, sự di chuyển và ra đời của trẻ sơ sinh, và giai đoạn đẩy nhau thai ra ngoài. Giai đoạn đầu tiên thường kéo dài… |
Sơ sinh là một chuyên ngành của nhi khoa nhằm chăm sóc sức khỏe cho trẻ sơ sinh, đặc biệt là trẻ sơ sinh đẻ non hoặc trẻ sơ sinh bị bệnh. Đây là một chuyên… |
nội dung khiêu dâm trẻ em bị bắt được tìm thấy có hình ảnh của trẻ em trẻ sơ sinh; những người sở hữu hình ảnh khiêu dâm của trẻ vị thành niên sau tuổi… |
loạt các kết quả sơ sinh bất lợi đã được ghi nhận, bao gồm nhiễm trùng cho mẹ hoặc con tăng lên và khả năng bị đuối nước ở trẻ sơ sinh. Một báo cáo năm 2018… |
vong trẻ sơ sinh, tức là tử vong trong năm sống đầu tiên, hay dưới 1 tuổi. Danh sách theo tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh ‰, tính cho 1000 trẻ sơ sinh, từ nguồn… |
hóa α-linolenic acid ở phụ nữ và nam giới trẻ. DHA trong sữa mẹ quan trọng cho sự phát triển của trẻ sơ sinh. Tốc độ sản xuất DHA ở phụ nữ cao hơn 15%… |
Trẻ em hay trẻ nhỏ, con nít, đứa trẻ, đứa bé, đứa nhỏ, thiếu nhi, cháu bé, cháu nhỏ, trẻ thơ, bé thơ là một con người ở giữa giai đoạn từ khi sinh ra và… |
trẻ sơ sinh (SIDS), còn được gọi là những cái chết trong nôi (crib death, cot death), là cái chết xảy đến đột ngột mà không rõ nguyên nhân ở đứa trẻ chưa… |
thủy tinh có núm vú để trẻ em có thể uống hay ăn sữa mẹ hay sữa công thức trực tiếp. Bình thường được sử dụng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, hoặc nếu ai đó… |
Các Thánh Anh Hài (đổi hướng từ Vụ thảm sát trẻ sơ sinh tại Bethlehem) cho biết có một vị vua người Do Thái mới được sinh ra thì Hêrôđê đã ra lệnh giết tất cả các bé trai sơ sinh trong làng Bethlehem (Bêlem) để không bị mất… |
Hội chứng VACTERL (thể loại Rối loạn bẩm sinh) gây ra những khuyết tật bẩm sinh này. Mỗi trẻ sơ sinh với khuyết tật này có thể vẫn khác nguyên nhân với bất cứ đứa trẻ nào khác. Nguyên nhân của những… |
gian mang thai ngắn, thường ngắn hơn chu kỳ động dục của nó và sinh ra một đứa trẻ sơ sinh kém phát triển, sau đó trải qua sự phát triển hơn nữa; ở nhiều… |
Vết bớt (thể loại Sơ khai sinh học) cá hồi), u mạch máu và vết rượu vang đỏ (port-wine stain). Hơn 1/10 trẻ sơ sinh có vết bớt mạch máu trước 1 tuổi. Các bớt rượu vang đỏ xuất hiện do các… |
Aceton (thể loại Sản phẩm công nghệ sinh học) khẩu phần ăn nhiều chứa nhiều keton làm tăng hàm lượng aceton, giúp trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ giảm những cơn động kinh nếu mắc bệnh động kinh đề kháng. Một… |
vong trước khi sinh. Bệnh BTBS đứng đầu các bệnh gây tử vong trẻ sơ sinh (2/1000 - theo thống kê tại Hoa Kỳ). Khoảng 2 - 3% trẻ sơ sinh bị BTBS đáng kể… |