Kết quả tìm kiếm Trận Gettysburg Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trận+Gettysburg", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trận Gettysburg là trận chiến đẫm máu nhất và được xem là chiến thắng lớn lao nhất của Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ. Quân Liên minh miền… |
gia ở Gettysburg, tiểu bang Pennsylvania ngày 19 tháng 11 năm 1863, trong thời Nội chiến Mỹ, bốn tháng rưỡi sau khi xảy ra mặt trận Gettysburg đẫm máu… |
tại trận Gettysburg Stuart và Brenton Tarleton: Hai anh em song sinh nghịch ngợm, vui tươi, bạn thời thơ ấu của Scarlett, hi sinh tại trận Gettysburg Hetty… |
Chiến dịch Gettysburg là một chuỗi các trận đánh diễn ra trong tháng 6 và tháng 7 năm 1863, thời Nội chiến Hoa Kỳ. Sau thắng lợi trong trận Chancellorsville… |
Trong ngày thứ hai của Trận Gettysburg (2 tháng 7 năm 1863), Đại tướng miền Nam Robert E. Lee cố khai thác chiến quả mà ông đạt được ngày hôm trước. Ông… |
những cuộc thư hùng đẫm máu như Trận Châlons (451), Trận Gettysburg (1863), Trận sông Marne lần thứ nhất (1914),… hay Trận Normandie (1944). Nhà chính trị… |
thay người 5 lần. Trận Gettysburg 1 tháng 7 - Meade đem quân ngăn chặn quân của tướng Lee từ miền Nam lên. Hai bên dàn trận tại Gettysburg. Dải đất phía tây… |
Cuộc vây hãm Vicksburg (đổi hướng từ Trận Vicksburg) của Lee trong trận Gettysburg được xem là một "thảm họa đôi" cho quân miền Nam, cũng như là một bước ngoặt của Nội chiến Hoa Kỳ. Cả hai trận chiến đều được… |
Lee của quân Liên minh miền Nam trong trận Gettysburg năm 1863. Nhờ có chiến thắng quan trọng trong trận Gettysburg, ông được Quốc hội vinh danh, dù bị… |
đổ tội cho ông là nguyên nhân chính làm Liên minh miền Nam bị thua trận Gettysburg và do đó thua cả cuộc chiến. ^ Wert, p. 405. ^ Scalawag là tiếng lóng… |
Bắc. Buford đã lãnh đạo một đạo quân khai hoả trong trận Gettysburg và ghi danh trong nhiều mặt trận khác. Ông dành cả cuộc đời cống hiến cho sự nghiệp… |
Abraham Lincoln (đề mục Diễn văn Gettysburg) 1863, Binh đoàn Potomac dưới quyền tướng George Meade thắng lớn trong trận Gettysburg. Trên chính trường, nhóm Copperheads bị thất bại trong kỳ tuyển cử… |
bị thua và phải từ từ rút về. Năm sau, 1863, ông kéo quân đến đánh trận Gettysburg ở Pennsylvania và bị thảm bại. May cho ông là tướng miền Bắc George… |
Những bước ngoặt trong Nội chiến Hoa Kỳ (đề mục Chiến thắng tại Gettysburg và Vicksburg của quân miền Bắc (tháng 7 năm 1863)) cho rằng kết thúc cuối cuối cùng là không thể tránh khỏi. Trong khi trận Gettysburg (1863) hay được viện dẫn nhiều nhất (thường là cùng với Cuộc vây hãm… |
vong cao thứ hai trong toàn cuộc chiến, chỉ đứng sau trận Gettysburg, và là một trong số rất ít trận đánh của cuộc nội chiến mà phe miền Nam có quân số… |
Hoàng tử Edward gia nhập Canada. 1863 – Nội chiến Hoa Kỳ: Bắt đầu Trận Gettysburg, trận chiến đẫm máu nhất của chiến tranh kéo dài trong ba ngày. 1900 –… |
trận đánh tàn khốc nhất của cuộc chiến cũng xảy ra tại Mặt trận miền Đông: Trận Antietam với số tử vong trong một ngày cao nhất, và Trận Gettysburg với… |
và trên lãnh thổ Hoa Kỳ. Nó diễn ra trong giai đoạn đầu của Chiến dịch Gettysburg giữa quân Kỵ binh miền Bắc dưới quyền Thiếu tướng Alfred Pleasonton và… |
Wayback Machine Stephen H. Warner Southeast Asia Photograph Collection at Gettysburg College Timeline US – Vietnam (1947–2001) in Open-Content project The… |
hướng hành quân, không kịp hơp quân với tướng Lee bên ngoài Gettysburg. Trận Gettysburg - 1 tháng 7–3 tháng 7 - Lee thua Meade, cuộc tấn công của Pickett… |