Kết quả tìm kiếm Trải nghiệm Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trải+nghiệm", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Kinh nghiệm (tiếng Anh: experience), hay trải nghiệm, là tri thức hay sự thông thạo về một sự kiện hay một chủ đề có được thông qua tham gia sự can dự… |
hai phần ba đã từng trải nghiệm déjà vu. Những người thường xuyên đi du lịch hoặc thường xuyên xem phim có nhiều khả năng trải nghiệm déjà vu hơn những… |
Trải nghiệm người dùng (tiếng Anh: User Experience, UX) là trải nghiệm tổng thể của người dùng với một sản phẩm, trang web, ứng dụng trên thiết… |
Trải nghiệm cận tử (tiếng Anh: near-death experience) là một trải nghiệm được kể lại bởi một người suýt chết hoặc đã bị chết lâm sàng và được cứu sống… |
như giáo dục, công việc, các mối quan hệ và cái chết; mà còn miêu tả trải nghiệm của một người về những sự kiện cuộc sống này. Không giống như hồ sơ xin… |
Học tập qua trải nghiệm (ExL) là quá trình học tập thông qua trải nghiệm, và được định nghĩa hẹp hơn là "học thông qua phản ánh khi thực hiện". Học tập… |
2 ngày 1 đêm (2N1Đ) là chương trình truyền hình trải nghiệm thực tế do Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh và công ty Đông Tây Promotion phối… |
Trải nghiệm cận sinh (viết tắt TNCS còn được gọi là trải nghiệm trước khi sinh hoặc trải nghiệm tiền kiếp) là một sự kiện được cho là được nhớ lại xảy… |
Trải nghiệm khách hàng (Customer experience) bắt nguồn từ một tập hợp các tương tác giữa khách hàng và sản phẩm, doanh nghiệp hoặc một phần của doanh… |
Trải nghiệm thức thần (được gọi thông tục là trip) là trạng thái biến đổi tạm thời của ý thức do sử dụng chất thức thần (phổ biến nhất là LSD, mescalin… |
động trải nghiệm, Nội dung giáo dục địa phương. Trong đó, môn Giáo dục thể chất được thiết kế thành các module học tập, còn môn Hoạt động trải nghiệm sẽ… |
về hình thức cũng như về nội dung, quá ư trừu tượng và tách biệt với trải nghiệm cụ thể của con người. Søren Kierkegaard thường được coi là ông tổ của… |
tính, đồng tính hoặc song tính mà chưa từng có trải nghiệm tình dục. Những người khác từng có trải nghiệm đồng tính nhưng không tự coi họ là đồng tính hoặc… |
Trải nghiệm thoát xác, Out of body experience (OBE hoặc đôi khi OOBE) là một trải nghiệm khi đó một người dường như nhận thức được thế giới từ vị trí bên… |
động Etihad Stadium của Manchester City, và cung cấp nhưng chuyến đi trải nghiệm gặp gỡ đội bóng cho người dùng. Ngày 26 tháng 09 năm 2017, K8 thông báo… |
nam giới. Không có bằng chứng xác thực nào cho thấy việc nuôi dạy hoặc trải nghiệm thời thơ ấu có vai trò đối với xu hướng tính dục. Ở khắp các nền văn… |
tạo sự căng thẳng, khoái cảm và giải thoát trong tình dục bằng những trải nghiệm đau đớn và quyền lực. Cụm từ BDSM xuất phát từ thuật ngữ Bondage (Cảnh… |
những trải nghiệm mà đã tạo nên một quan điểm tương đồng với căn tính sắc tộc: là những người đồng tính, họ được gắn kết bởi những trải nghiệm tương đồng… |
đi nhân cách riêng và khả năng tự chủ của họ. Đây là một trong những trải nghiệm đau đớn nhất mà một cá nhân có thể chịu đựng. Không chỉ nạn nhân bị ảnh… |
Nền tảng trò chơi điện tử Roblox đến nay đã có nhiều trò chơi (hay "trải nghiệm") do người dùng tạo ra bằng công cụ Roblox Studio của họ. Do sự nổi tiếng… |