Kết quả tìm kiếm Trình tự axit nucleic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trình+tự+axit+nucleic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong di truyền học, một trình tự axit nucleic, trình tự ADN hay trình tự di truyền là chuỗi các ký tự liên tiếp nhau nhằm biểu diễn cấu trúc chính của… |
Nói cách khác, thông tin di truyền được chuyển giao thông qua trình tự acid nucleic. Phân tử DNA có chứa tất cả thông tin di truyền của giống loài sinh… |
bệnh địa phương sử dụng chúng như một nguồn thuốc truyền thống. Trình tự axit nucleic của vùng liên kết thụ thể cụ thể của protein gai đột biến thuộc… |
Bộ gen người là bộ hoàn chỉnh các trình tự axit nucleic cho con người, được mã hóa dưới dạng DNA bên trong 23 cặp nhiễm sắc thể trong nhân tế bào và trong… |
nghiên cứu phát hiện rằng chúng có từ 5 đến 6 tỉ cặp cơ sở trong trình tự axit nucleic. Sphenodon punctatus đã được pháp luật bảo vệ từ năm 1895. Loài… |
để sử dụng cho các quá trình của tế bào, biến đổi thức ăn/nhiên liệu thành các đơn vị để tạo nên protein, lipid, axit nucleic cùng một số carbohydrate… |
trình ngược lại, hồi tính, cơ sở của tất cả các phương pháp PCR và lai phân tử. Điều này gợi ra cách phân tích mối liên hệ trình tự của axit nucleic và… |
biến đổi thức ăn/nhiên liệu thành các đơn vị để tạo nên protein, lipid, axit nucleic cùng một số carbohydrate và loại bỏ chất thải chuyển hóa. Những phản… |
phát hiện chủ yếu thông qua các ma trận dữ liệu phân tử, dựa trên trình tự axit nucleic và cấu trúc protein. Kết quả của một nghiên cứu phát sinh chủng… |
DNA (đổi hướng từ Axit đeoxiribonucleic) kép acid nucleic Ký hiệu acid nucleic Trình tự acid nucleic Thuyết pangen Phosphoramidit Thẩm tách Southern Kỹ thuật tán xạ tia X Acid nucleic xeno RNA… |
Nucleosid triphosphat (thể loại Acid nucleic) cần lưu ý là sự tổng hợp axit nucleic chỉ xảy ra theo hướng 5' đến 3'. Với tầm quan trọng của chúng trong tế bào, quá trình tổng hợp và phân hủy nucleoside… |
việc thiết kế và chế tạo cấu trúc acid nucleic nhân tạo cho mục đích công nghệ. Trong lĩnh vực này, axit nucleic được sử dụng làm vật liệu kỹ thuật phi… |
tử nhỏ khác. 4 nhóm đại phân tử là axit nucleic, protein, cacbohydrat và lipid. Các axit nucleic (đặc biệt là axit deoxyribonucleic, hay DNA) lưu trữ… |
acid nucleic (tiếng Anh: nucleic acid hybridization) là phương pháp tạo ra một chuỗi kép gồm hai mạch polynucleotide ổn định, từ hai chuỗi đơn tự do và… |
di truyền và sao chép bằng cách sử dụng DNA polymerase phụ thuộc DNA. Axit nucleic thường là DNA sợi kép (dsDNA) nhưng cũng có thể là DNA sợi đơn (ssDNA)… |
RNA). Thymine (chỉ có ở DNA). Uracil (chỉ có ở RNA). Trong một phân tử axit nucleic, mỗi base tạo liên kết với một phân tử đường pentoza (có 5 nguyên tử… |
phát hiện axit nucleic của vi khuẩn. Phương pháp này khác nhau về trình tự axit nucleic và độ chính xác giữa chúng. Hai xét nghiệm thương mại phổ biến nhất… |
Cặp base (thể loại Acid nucleic) riêng biệt. Các cặp base nội phân tử có thể xuất hiện bên trong các axit nucleic sợi đơn. Điều này đặc biệt quan trọng trong các phân tử RNA (ví dụ RNA… |
Gen (đề mục Trình tự tương đồng) Hai sợi của chuỗi xoắn kép chạy theo hướng ngược nhau. Các quá trình tổng hợp axit nucleic, bao gồm tái bản DNA và phiên mã diễn ra theo chiều đầu 5'→3'… |
ở axit nucleic, từ đó phân giải chuỗi dài thành chuỗi ngắn hơn (ôligônuclêotit) hoặc thậm chí thành các đơn phân (monomer) là đơn vị cấu tạo axit nucleic… |