Kết quả tìm kiếm Trong Đế quốc Nga Cossack Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trong+Đế+quốc+Nga+Cossack", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nội dung bài này về Nga trước đây. Để biết thêm nội dung khác, xem Nga (định hướng) Đế quốc Nga (tiếng Nga: Российская Империя, chuyển tự Rossiyskaya Imperiya)… |
biến Sa quốc thành một đế chế. Trong Đại chiến phương Bắc, ông đã thực hiện những cải cách đáng kể và tuyên bố thành lập Đế quốc Nga sau chiến thắng trước… |
người thiểu số Cossack phát động. Thời đại trị vì của bà được gọi là Thời đại Yekaterina, được ví như thời kỳ hoàng kim của đế quốc Nga, đặc biệt là đối… |
Người Cossack (tiếng Nga cổ: козáкъ; tiếng Nga: Казаки; tiếng Ukraina: козаки́; tiếng Ba Lan: kozacy; Turk: казак), Kazak, Kozak, hay Cô-dắc, là một cộng… |
quyền lực của đế quốc Ottoman bị suy giảm trầm trọng đến nỗi tàu thuyền của người Venezia và người Cossack thường xuyên quấy phá. Đế quốc được cứu nguy… |
(đến đầu thế kỷ 16), thời kỳ nhà nước Nga thống nhất (từ 1547 năm đến cuối thế kỷ 15 - 1721), thời kỳ Đế quốc Nga (1721-1917), thời kỳ Xô Viết ( 1917-1991)… |
bang Nga. Vào năm 1918, trong thời Nội chiến Nga, một số quốc gia trong Đế quốc Nga đã rút lui, làm giảm kích thước của đất nước nhiều hơn. Quốc tế, vào… |
văn hóa Nga, như người Cossack Ural, Cossack Terek, Cossack Kuban, Cossack Orenburg, Cossack Volga, Cossack Astrakhan, Cossack Siberia, Cossack Transbaikal… |
Quốc gia hetman Cossack (tiếng Ukraina: Гетьманщина, chuyển tự Hetmanshchyna; tiếng Ba Lan: Hetmanat, Hetmańszczyzna, hay Nhà nước Cossack), tên chính… |
sau thảm họa của cuộc tiến công nước Nga năm 1812 cho đến thất bại quyết định trong trận Waterloo năm 1815, Đế chế của Napoleon cuối cùng đã bị đánh… |
Aleksandr II (tiếng Nga: Алекса́ндр II Никола́евич; 29 tháng 4 năm 1818 – 13 tháng 3 năm 1881)) là Hoàng đế Nga, Vua của Ba Lan và Đại vương công Phần… |
Liên Xô (thể loại Cựu đế quốc) Liên Xô gắn liền với sự sụp đổ của Đế quốc Nga trong Chiến tranh thế giới thứ nhất và hoạt động của Đảng Cộng sản Nga (Bolshevik) do Vladimir Ilyich Lenin… |
Bulgar, Walachia, Alania, Các vùng đất Nga. Chiến tranh Berke-Hulagu Tử thần Đen Cossack Cuman Cuộc sống hàng ngày tại Đế chế Mông Cổ Người Âu Á Hồi giáo ở… |
Sich Zaporozhia (thể loại Cựu quốc gia chư hầu) tranh với Krym, Đế quốc Ottoman, và Đế quốc Nga vì bản sắc độc nhất của người Cossack (1686–1709) Bế tắc với chính phủ Nga khi họ nỗ lực nhằm loại bỏ quyền… |
Nga: Катюша, thường được ghi trong tiếng Việt là Kachusa) là bài hát nổi tiếng của Liên Xô trong thời kỳ Chiến tranh Vệ quốc Vĩ đại và là một trong những… |
Ukraina (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) trong Hiệp ước Pereyaslav, giới lãnh đạo Ukraina và người Cossack không bao giờ có tự do và tự trị mà họ chờ đợi từ Đế quốc Nga. Tuy nhiên, bên trong… |
Thỏa thuận Pereiaslav (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) Khmelnytsky được Sa hoàng Nga bảo hộ về quân sự và đổi lại phải trung thành với Sa hoàng. Ban lãnh đạo của Quốc gia hetman Cossack thực hiện tuyên thệ trung… |
Donbas (thể loại Quốc gia và vùng lãnh thổ nói tiếng Nga) của người Cossack và Hãn quốc Krym. Sau đó, Đế quốc Nga đã chinh phạt Het’manshchyna và thôn tính Hãn quốc Krym, nên Donbas thành thuộc Nga. Sau cuộc… |
Sachsen trong cuộc Chiến tranh Silesia lần thứ hai, và rồi đó đánh tan tác liên quân Áo - Nga - Pháp - Thụy Điển và phần lớn các Vương hầu của Đế quốc La Mã… |
Triều đại Pahlavi (đổi hướng từ Đế chế Iran) của Đế quốc Nga), gia đình ông đã di cư đến Qajar Iran sau khi Iran buộc phải nhượng lại toàn bộ lãnh thổ của mình ở Caucasus sau Chiến tranh Nga-Ba Tư… |