Kết quả tìm kiếm Triều Tiên Thái Tổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Triều+Tiên+Thái+Tổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Triều Tiên Thái Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮太祖; Hangul: 조선 태조; 4 tháng 11 năm 1335 – 27 tháng 6 năm 1408), tên khai sinh là Lý Thành Quế (Yi Seong-gye) là người sáng… |
Triều Tiên Thế Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮世祖; Hangul: 조선 세조, 7 tháng 11, 1417 – 8 tháng 9, 1468), là vị quốc vương thứ 7 của nhà Triều Tiên. Cai trị từ năm 1455 đến… |
wangjŏ) là một triều đại được thành lập bởi Triều Tiên Thái Tổ Lý Thành Quế và tồn tại hơn 5 thế kỷ. Triều đại này được thành lập sau khi Lý Thành Quế… |
của Triều Tiên Thái Tổ, em trai cùng mẹ với Triều Tiên Định Tông. Ông sinh vào ngày 13 tháng 6, năm 1367 tại phủ đệ của cha ông ở Hàm Hưng, dưới triều đại… |
Lý Thái Tổ (Tiếng Trung: 李太祖, 8 tháng 3 năm 974 - 31 tháng 3 năm 1028) là hoàng đế sáng lập ra nhà Lý (hay còn gọi là Hậu Lý để phân biệt với nhà Tiền Lý… |
Thái Tổ (Tiếng Trung: 太祖) là miếu hiệu của một số vua chúa trong lịch sử Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên. Những vị vua có miếu hiệu Thái Tổ thường là người… |
Triều Tiên (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: Chosŏn'gŭl: 조선, Hanja: 朝鮮, McCune–Reischauer: Chosǒn), Hàn Quốc (theo cách sử dụng… |
Triều Tiên Chính Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮正祖; Hangul: 조선정조, 28 tháng 10 năm 1752 – 28 tháng 6 năm 1800) là vị quốc vương thứ 22 của nhà Triều Tiên. Ông trị vì từ… |
Nhật Khuê) đã sai sứ sang triều cống Minh Thái Tổ, trở thành vua lân bang đầu tiên cử sứ sang triều cống nhà Minh. Minh Thái Tổ từ chối can thiệp vào Chămpa… |
Triều Tiên Nhân Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮仁祖; Hangul: 조선 인조, 7 tháng 12 năm 1595 - 17 tháng 6 năm 1649), là vị quốc vương thứ 16 của nhà Triều Tiên. Ông ở ngôi từ… |
Triều Tiên Anh Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮英祖; Hangul: 조선 영조, 31 tháng 10 năm 1694 – 22 tháng 4 năm 1776) là vị quốc vương thứ 21 của nhà Triều Tiên. Ông trị vì từ… |
Lê Thái Tổ (Tiếng Trung: 黎太祖 10 tháng 9 năm 1385 – 5 tháng 10 năm 1433), tên thật là Lê Lợi (黎利) là một nhà chính trị, nhà lãnh đạo quân sự, người đã thành… |
Mạc Thái Tổ (Tiếng Trung: 莫太祖 22 tháng 12, 1483 – 11 tháng 9, 1541) tên húy là Mạc Đăng Dung (莫登庸), là nhà chính trị, hoàng đế sáng lập ra triều Mạc trong… |
Triều Tiên Thuần Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮純祖; Hangul: 조선 순조; 29 tháng 7 năm 1790 - 13 tháng 12 năm 1834) là vị Quốc vương thứ 23 của nhà Triều Tiên. Ông cai trị… |
hào phóng, đôn hậu hiền lương. Triều Thái Tổ của ông, trước khi lập ra nhà Triều Tiên, vốn là một quyền thần thời triều đại Cao Ly, sau này lật đổ Cung… |
Triều Tiên Nhân Tổ, nổi tiếng vì độc ác và lũng đoạn triều chính vào thời kì cuối của Nhân Tổ. Bà từng có lúc trở thành [Quý phi (貴妃)] của Triều Tiên… |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn… |
dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên, Bắc Triều Tiên hoặc Bắc Hàn) và Đại Hàn Dân Quốc (còn gọi là Hàn Quốc, Đại Hàn, Nam Hàn hoặc Nam Triều Tiên). Trong… |
quốc của triều đại Nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 960 đến năm 976. Tiểu sử của ông được ghi tại Tống sử, quyển 1-3 "Thái Tổ bản kỷ".… |
Triều Tiên Tuyên Tổ (Tiếng Trung: 朝鮮宣祖; Hangul: 조선 선조; 26 tháng 11, 1552 - 16 tháng 3 năm 1608), là vị quốc vương thứ 14 của nhà Triều Tiên. Ông trị vì từ… |