Kết quả tìm kiếm Trao đổi chất Sinh Vật Nguyên Sinh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trao+đổi+chất+Sinh+Vật+Nguyên+Sinh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
hợp các biến đổi hóa học giúp duy trì sự sống trong các tế bào của sinh vật. Ba mục đích chính của quá trình trao đổi chất là chuyển đổi thức ăn/nhiên… |
bào không có khả năng chuyển động và thực hiện trao đổi chất qua quá trình quang hợp. Động vật nguyên sinh có khoảng 40.000 loài, trong đó một số cũng có… |
thiết yếu trong trao đổi chất vì chúng là nơi diễn ra chu trình acid citric và phosphoryl oxy hóa. Chúng tiến hóa từ vi khuẩn cộng sinh và giữ lại một… |
động vật nguyên sinh, có tỷ lệ diện tích bề mặt so với thể tích cao. Ở những sinh vật này, màng trao đổi khí thường là màng tế bào. Một số sinh vật đa bào… |
bổ của chúng). Trao đổi chất quan trọng đối với sinh vật giúp chúng phát triển, di chuyển và sinh sản. Cuối cùng, tất cả các sinh vật đều có thể điều… |
năng đặc trưng như trao đổi chất (metabolism), cân bằng nội môi (homeostasis), sinh trưởng phát triển (developmental biology), sinh sản (reproduction)… |
Sinh vật nguyên sinh hay Nguyên sinh vật là một nhóm vi sinh vật nhân chuẩn có kích thước hiển vi. Trong lịch sử, sinh vật nguyên sinh được cho là giới… |
Sinh vật nhân sơ hay sinh vật tiền nhân hoặc sinh vật nhân nguyên thủy (Prokaryote) là nhóm những sinh vật mà tế bào không có màng nhân gồm cổ khuẩn và… |
cũng như bơi ngược dòng nước. Plankton là những sinh vật khá nhạy cảm với những thay đổi về các tính chất lý hóa của nước. Plankton có thể được chia thành… |
như một hệ sinh thái vì tương quan kích thước của dòng trao đổi chất giữa khúc gỗ và môi trường xung quanh là quá lớn so với dòng trao đổi chất trong chính… |
dioxide (CO2) để giải phóng nguyên tử hydro mà làm nhiên liệu cho quá trình trao đổi chất của quá trình sản xuất sơ cấp. Thực vật chuyển hóa và dự trữ năng… |
Sinh sản hữu tính (tiếng Anh: sexual reproduction) là một quá trình tạo ra một sinh vật mới bằng cách kết hợp vật chất di truyền từ hai sinh vật. Nó xảy… |
vancomycin, hoặc chlortetracycline có thay đổi trong năng lực trao đổi chất cùng thành phần hệ vi sinh ruột. Một nghiên cứu báo cáo rằng chuột nhận… |
quá trình trao đổi chất và chỉ có thể tái tạo với sự hỗ trợ của bộ máy trao đổi chất của một tế bào bị xâm nhập. Việc tạo ra một sinh vật thực sự sống… |
chung là nguyên sinh vật (đa số là sinh vật đơn bào, bao gồm động vật nguyên sinh và thực vật nguyên sinh). Trái lại, các sinh vật khác, chẳng hạn như… |
Nấm men (đổi hướng từ Men (sinh vật)) biến đổi gen để sản xuất hiệu quả các loại thuốc khác nhau, một kỹ thuật được gọi là kỹ thuật trao đổi chất . S. cerevisiae dễ biến đổi gen; sinh lý học… |
hiện các loại quá trình trao đổi chất tế bào khác nhau. Một quan niệm sai phổ biến cho rằng sinh vật quang dưỡng là sinh vật quang hợp bắt buộc. Nhiều… |
biến sinh học là những biến đổi bất thường trong vật chất di truyền ở cấp độ phân tử (DNA, gen) hoặc cấp độ tế bào (nhiễm sắc thể), dẫn đến sự biến đổi đột… |
Sự sống ngoài Trái Đất (đổi hướng từ Sinh vật ngoài Trái đất) còn rất sơ khai hơn chúng ta rất nhiều. Sinh vật ngoài Trái Đất theo suy đoán của mọi người có thể thay đổi từ dạng giống con người hay quái dị như trong… |
sự trợ giúp của các sinh vật sống. Khái niệm rộng rãi về "công nghệ sinh học" bao gồm một loạt các quy trình sửa đổi sinh vật sống theo mục đích của con… |