Kết quả tìm kiếm Trang bị Quân Giải Phóng Nhân Dân Trung Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Trang+bị+Quân+Giải+Phóng+Nhân+Dân+Trung+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trang bị Quân đội nhân dân Việt Nam là danh sách liệt kê những trang thiết bị khí tài được sử dụng bởi Quân đội nhân dân Việt Nam. Liên Xô Nagant M1895… |
cốt của Lực lượng Vũ trang nhân dân Việt Nam. Theo Bộ Quốc phòng Việt Nam, sứ mệnh của quân đội là "vì độc lập tự do của Tổ quốc, vì chủ nghĩa xã hội… |
ra, dựa theo hệ thống quân hàm của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (đã đặt ra trước đó 3 năm). Tại miền Nam, Quân Giải phóng Miền Nam Việt Nam không… |
quyền chỉ huy của Quân ủy Trung ương. Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc gồm có Lục quân, Hải quân, Không quân, và một lực lượng hạt nhân chiến lược mang… |
Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民解放军, phồn thể: 中國人民解放軍, phiên âm Hán Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng Quân), gọi tắt là Giải… |
Quân chủng Hải quân, hay còn gọi là Hải quân nhân dân Việt Nam, là một quân chủng của Quân đội nhân dân Việt Nam. Hải quân nhân dân Việt Nam có 6 binh… |
quân Quân giải phóng Nhân dân Trung Quốc hay Hải quân Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国人民解放军海军; phồn thể: 中國人民解放軍海軍; Hán-Việt: Trung Quốc Nhân dân Giải phóng quân… |
Quân hàm Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc là hệ thống cấp bậc quân sự của Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc. Hệ thống hiện tại bao gồm 5 bậc 19 cấp… |
nghệ thuật chiến tranh nhân dân hiện đại. Trải qua thử thách trong các cuộc chiến tranh giải phóng và bảo vệ Tổ quốc, Lục quân đã từng bước trưởng thành… |
Uỷ ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc và nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa (chữ Trung phồn thể: 中國共產黨和中華人民共和國中央軍事委員會, chữ Trung Tiếng Trung:… |
sự cùng với Cứu quốc quân được xem là tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam. Ngày thành lập Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân, 22 tháng 12, sau… |
Không quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (tiếng Anh: People's Liberation Army Air Force) (Tiếng Trung: 中国人民解放军空军; phồn thể: 中國人民解放軍空軍; pinyin: Zhōngguó… |
Quốc kỳ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (tiếng Trung: 中华人民共和国国旗), tức là cờ đỏ năm sao (tiếng Trung: 五星红旗) là một trong những biểu tượng quốc gia của… |
Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam (gọi tắt là Quân Giải phóng hoặc Giải phóng quân), còn gọi là Các lực lượng vũ trang giải phóng miền Nam Việt Nam, được… |
Quân ủy Trung ương Trung Quốc. Bộ trưởngː Đô Đốc Đổng Quân Từ ngày 11 tháng 1 năm 2016, tổ chức lãnh đạo của Quân đội Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được… |
đoạn "Quân và dân miền Nam Việt Nam, dưới sự lãnh đạo của Mặt trận dân tộc giải phóng, nhận thức sâu sắc rằng "bảy trăm triệu nhân dân Trung Quốc là hậu… |
Đại tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (tiếng Trung: 中国人民解放军大将), còn gọi là Thập đại tướng quân (十大将军) là 10 tướng lĩnh cao cấp đầu tiên và duy… |
Lục quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (中国人民解放军陆军) là lực lượng bộ binh lớn nhất thế giới với khoảng 1,55 triệu quân, trong đó 850.000 người là lực… |
không – Không quân, trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, chiến đấu với trang bị là máy bay chuyên dụng. "Vốn liếng" đầu tiên Không quân Việt Nam là từ… |
chiến toàn diện giữa Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc bùng phát vào năm 1946. Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc của cộng sản nhanh chóng phát… |