Kết quả tìm kiếm Tortricinae Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Tortricinae” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Tortricinae là phân họ bướm đêm tortrix. Thường được gọi là loài cuốn lá, do ấu trùng xây tổ bằng cách cuốn hay gập lá cây mà chúng ăn lá, tortricinae… |
Namasia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Namasia catoptrica Diakonoff, 1983 Danh sách các chi của Tortricidae ^ Baixeras… |
Hulda là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Hulda impudens (Walsingham, 1884) Danh sách các chi của Tortricidae ^ mothphotographersgroup… |
Periclepsis là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Periclepsis accinctana (Chretien, 1915) Periclepsis cinctana ([Denis & Schiffermuller]… |
Ochrotaenia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Ochrotaenia flexa Razowski & Becker, 2000 Danh sách các chi của Tortricidae… |
Brachyvalva là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Brachyvalva inoffensa Diakonoff, 1960 Danh sách các chi của Tortricidae… |
Homonopsis là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Homonopsis foederatana (Kennel, 1901) Homonopsis illotana (Kennel, 1901)… |
Furcinula là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Furcinula perizoma Diakonoff, 1960 Furcinula punctulata Diakonoff, 1960 Danh… |
Gongylotypa là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Gongylotypa anaetia Diakonoff, 1984 Danh sách các chi của Tortricidae ^… |
Proselena là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Proselena annosana Meyrick, 1881 Proselena tenella (Meyrick, 1910) Proselena… |
Pteridoporthis là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Pteridoporthis euryloxa Meyrick, 1937 Danh sách các chi của Tortricidae… |
Enarmonodes là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Enarmonodes aeologlypta (Meyrick, 1936) Enarmonodes aino Kuznetzov, 1968… |
Catamacta là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Catamacta alopecana (Meyrick, 1885) Catamacta gavisana (Walker, 1863) Catamacta… |
Xenothictis là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Xenothictis atriflora Meyrick, 1930 Xenothictis gnetivora Brown Miller &… |
Hypenolobosa (thể loại Sơ khai Tortricinae) Hypenolobosa là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Hypenolobosa glechoma Razowski, 1992 Danh sách các chi của Tortricidae… |
Mictoneura (thể loại Sơ khai Tortricinae) Mictoneura là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Mictoneura flexanimana Meyrick, 1881 Danh sách các chi của Tortricidae ^… |
Trychnophylla (thể loại Sơ khai Tortricinae) Trychnophylla là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Trychnophylla taractica Turner, 1926 Danh sách các chi của Tortricidae… |
Netechmina (thể loại Sơ khai Tortricinae) Netechmina là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Netechmina metachora Razowski & Becker, 2001 Danh sách các chi của Tortricidae… |
Anisogona (thể loại Sơ khai Tortricinae) Anisogona là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Anisogona hilaomorpha (Turner, 1926) Anisogona mediana (Walker, 1863) Anisogona… |
Genetancylis là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae. Genetancylis homalota Razowski, 1995 Danh sách các chi của Tortricidae… |