Kết quả tìm kiếm Tokat (tỉnh) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tokat+(tỉnh)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tokat là một tỉnh ở phía bắc Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh giáp ranh là: Amasya về phía tây bắc, Yozgat về phía tây nam, Sivas về phía đông nam, and Ordu về phía… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 107 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 241 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 157 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 113 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 86 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 502 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 272 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
trấn thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.669 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 378 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
một xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 42 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
một xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 24 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ Nhĩ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.054 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 860 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 374 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 336 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 184 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 349 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 145 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |
xã thuộc thành phố Tokat, tỉnh Tokat, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 348 người. ^ “Cities, towns and villages in Tokat”. Viện thống kê Thổ… |