Kết quả tìm kiếm Tiếng Tạng chuẩn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Tạng+chuẩn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(tiếng Trung Tạng). Vì lý do này, tiếng Tạng chuẩn cũng được gọi là tiếng Tạng Lhasa. Tiếng Tạng là ngôn ngữ chính thức của Khu tự trị Tây Tạng thuộc Cộng… |
Địa Tạng hay Địa Tạng Vương (skt. क्षितिगर्भ, Kṣitigarbha; tiếng Trung: 地藏; pinyin: Dìzàng; Wade–Giles: Ti-tsang; jap. 地蔵, Jizō; tib. ས་ཡི་སྙིང་པོ, sa'i… |
Thập đại đệ tử (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) Thập đại đệ tử (Tiếng Trung: 十大弟子, tiếng Tạng chuẩn: ཉན་ཐོས་ཉེ་འཁོར་བའུ་) là danh xưng dùng để chỉ mười đệ tử quan trọng của Phật Thích-ca Mâu-ni, hay được… |
Tiếng Tạng có thể chỉ: Tiếng Tạng cổ điển Tiếng Tạng chuẩn hay các ngôn ngữ Tạng khác Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề… |
Tam tạng (Tiếng Trung: 三藏; tiếng Phạn: त्रिपिटक,tripiṭaka;tiếng Nam Phạn: Tipiṭaka) là thuật ngữ truyền thống để chỉ tổng tập kinh điển Phật giáo. Tùy theo… |
Đạt-lai Lạt-ma (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) Đạt-lại Lạt-ma (tiếng Anh: Dalai Lama, UK: /ˈdælaɪ ˈlɑːmə/, US: /ˈdɑːlaɪ/; Tiếng Tạng chuẩn: ཏཱ་ལའི་བླ་མ་; Wylie: Tā la'i bla ma [táːlɛː láma]) hay Đạt-lai… |
Tứ diệu đế (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) bộ về tứ diệu đế, trong khi một vài bộ khác có thể được tìm thấy ở tạng kinh tiếng Pali, một bộ sưu tập các bản miêu tả trong truyền thống Phật giáo Thượng… |
Xá lị (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) vị tăng như y, bình bát, tích trượng, v.v. đều gọi là xá lị. . Trong kinh tạng Pali thường đề cập đến Xá Lợi Xương, Xá Lợi Răng và Ngọc Xá Lợi.Không hề… |
Tam giới (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) Tam giới (tiếng Trung: 三界, tiếng Phạn: triloka, traidhātuka, trayo dhātavaḥ, tiếng Nam Phạn: tisso dhātuyo, tiếng Tạng chuẩn: kham sum ཁམས་གསུམ་), cũng… |
Bát chính đạo (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) (MN) 117, Đại kinh Bốn muơi (Mahācattārīsaka Sutta), một bài kinh từ tạng kinh tiếng Pali, mô tả về bảy phương pháp thực hành đầu tiên như là các yếu tố… |
Vô thường (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) đều chảy). Heraclitus nổi tiếng vì nhấn mạnh sự thay đổi luôn luôn là bản chất cơ bản của vũ trụ, như trong câu nói nổi tiếng "Không ai tắm hai lần trên… |
Lục thông (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) (tiếng Trung: 六通), còn gọi là Thần thông (tiếng Phạn: अभिज्ञा, Abhijñā, Abhijna; tiếng Pali: abhiññā; tiếng Tạng chuẩn: མངོན་ཤེས mngon shes; tiếng Trung:… |
Tây Tạng (chữ Tạng: བོད་, tiếng Tạng tiêu chuẩn: /pʰøː˨˧˩/; tiếng Trung: 西藏; pinyin: Xīzàng (Tây Tạng) hay tiếng Trung: 藏區; pinyin: Zàngqū (Tạng khu))… |
Vương quốc Sikkim (thể loại Địa danh Phật giáo Tây Tạng) Vương quốc Sikkim (tiếng Tạng chuẩn: སུ་ཁྱིམ་), còn được biết đến với cái tên Sikkim, là một cựu quốc gia ở khu vực Ấn Độ, nay không còn tồn tại.… |
Bơ Yak (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) được gọi là Bơ dri hoặc su oil; tiếng Tạng chuẩn: འབྲི་མར།, tiếng Trung: 酥油) là một loại bơ được làm từ sữa của bò Tây Tạng (Bos grunniens). Nhiều cộng đồng… |
Duyên khởi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) duyên khởi bao gồm Mười hai nhân duyên của Phật được ghi lại trong Luật tạng (sa., pi. vinayapiṭaka), phần Đại phẩm (pi. mahāvagga). Người ta có thể nhìn… |
Balep (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) Balep (tiếng Tạng chuẩn: བག་ལེབ།) là một loại bánh mì Tây Tạng. Ngoài ra còn có các loại bánh mì "balep" và bánh chiên khác của ẩm thực Tây Tạng, bao gồm:… |
Thọ (Phật giáo) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) Trong Phật giáo, Vedanā (tiếng Pali, Sanskit: वेदना, tiếng Việt: thọ) là một thuật ngữ cổ đại, được dịch theo ý nghĩa truyền thống là "cảm xúc" hoặc là… |
Tần ô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) (pronounced "Chartzith") tiếng Triều Tiên: 쑥갓 (ssukgat) tiếng Thái: ผักตั้งโอ๋ (pak thang-o) tiếng Tạng chuẩn: སྐལ་བཟང་ (Wylie: skal bzang) kelsang, kaysang,… |
Shangri-La, Địch Khánh (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tạng chuẩn) lịch địa phương. Người Tạng bản địa gọi thành phố với cái tên Gyalthang (tiếng Tạng chuẩn: རྒྱལ་ཐང་རྫོང་), và cũng là tên tiếng Tạng cho Trấn Kiến Đường… |