Kết quả tìm kiếm Tiếng Taíno Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Taíno", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Taíno là một ngôn ngữ Arawak nói bởi người Taíno miền Caribe. Vào thời điểm tiếp xúc với người Tây Ban Nha, đây là ngôn ngữ chính khắp Caribe. Tiếng… |
là người Lucayans vùng Bahamas. Họ nói tiếng Taíno, một nhánh chính của ngôn ngữ Arawak. Tổ tiên của người Taíno tới Caribbean từ Nam Mỹ. Văn hóa của họ… |
Jamaica (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) các quốc gia Haiti và Cộng hòa Dominica. Những người dân bản địa nói tiếng Taíno gọi đảo này là Xaymaca, có nghĩa là "Vùng đất của Gỗ và Nước", hay "Vùng… |
thuộc họ Cá nhám búa. Tiếng Hy Lạp Sphyrna dịch ra là búa, đề cập đến hình dạng đầu của loài cá mập này - tiburo là Tiếng Taíno chỉ cá mập. Trung bình… |
Ổi (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) nhiều hạt. Thuật ngữ ổi trong tiếng Anh, guava, dường như đã được sử dụng từ giữa thế kỷ 16. Tên gọi bắt nguồn từ tiếng Taíno, một ngôn ngữ của người Arawak… |
Rừng quốc gia El Yunque (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Yunque có thể là do bắt nguồn từ một trong hai từ Tây Ban Nha gọi từ tiếng Taíno là yu-ke có nghĩa là "vùng đất trắng", hoặc từ "anvil," có nghĩa là yunque… |
Yara, Cuba (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Bayamo và Manzanillo, ở vịnh Guacanayabo. Yara có nghĩa "nơi chốn" trong tiếng Taíno. Đô thị này được lập năm 1912, khi Manzanillo được chia tách. Đô thị… |
Creole Haiti (đổi hướng từ Tiếng Creole Haiti) Ngoài nền tảng là tiếng Pháp thế kỷ 18, creole Haiti còn chịu ảnh hưởng của tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Anh, tiếng Taíno, và những ngôn ngữ… |
Hispaniola (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Hispaniola (tiếng Tây Ban Nha: La Española, tiếng Taíno: Haiti) là đảo lớn thứ 22 trên thế giới, nằm trong nhóm đảo Đại Antilles, Caribbe. Đây là đảo… |
Cộng hòa Dominica (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Domingo, thành phố thủ đô. Ngôn ngữ chính thức của đất nước là tiếng Tây Ban Nha. Người Taíno bản địa đã sinh sống ở Hispaniola trước khi người châu Âu đến… |
Haiti (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Pháp) với tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức. Đảo Hispaniola, trong đó Haiti chiếm một phần ba phía tây, là một trong những hòn đảo Caribê có thổ dân Taíno - một… |
Lợn biển (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Latin manus (‘bàn tay’), và với một từ – đôi khi gọi là manati – dùng bởi Taíno, một tộc người ở Caribbean tiền Colombo, nghĩa là "ngực". Cái tên lợn biển… |
Lịch sử Cuba (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) và địa danh tiếng Taíno còn tồn tại cho đến ngày nay. Bản thân tên Cuba , La Habana , Camagüey và nhiều tên khác có nguồn gốc từ tiếng Taíno Cổ điển, các… |
Gibara (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2007. ^ United Confederation of Taíno People. “Taíno Dictionary”… |
Jaruco (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) ngày 7 tháng 10 năm 2007. (tiếng Tây Ban Nha) ^ The United Confederation of Taíno People. “Taíno Dictionary” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ… |
Jiguaní (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2007. ^ United Confederation of Taíno People. “Taíno Dictionary”… |
chính là San Salvador của Colombo). Những người thổ dân ông gặp, Lucayan, Taíno hay Arawak, rất hòa bình và thân thiện. Colombo đã quan sát họ và nghiên… |
Cuba (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) triệu dân. Lãnh thổ ngày nay là Cuba là nơi sinh sống của người Ciboney Taíno từ thiên niên kỷ thứ 4 TCN cho đến quá trình thuộc địa hóa của Tây Ban Nha… |
hữu hòn đảo này. […] Sau đó có rất nhiều người dân đảo xuất hiện. Người Taíno vốn sinh sống trên hòn đảo này. Trích đoạn ở trên là trường hợp đầu tiên… |
Thổ dân châu Mỹ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) vậy xảy ra trong một trại nô lệ Châu Phi, bệnh đậu mùa lây lan sang người Taíno gần đó khiến 50% dân số thiệt mạng. Người Taínos liên tục nổi dậy chống… |