Kết quả tìm kiếm Tiếng Tatar Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Tatar", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tatar (tiếng Tatar: татарлар, tatarlar, تاتارلار; tiếng Tatar Krym: tatarlar, tiếng Turk cổ: 𐱃𐱃𐰺, chuyển tự Tatar; phiên âm cũ: Tác-ta hay Thát Đát)… |
chữ J phát âm như /j/. Trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Azeri và tiếng Tatar, chữ J lúc nào cũng phát âm như /ʒ/. Trong tiếng Nhật, ざじずぜぞ là các chữ trong… |
Tiếng Tatar (tiếng Tatar: татар теле; татарча, tatar tele, tatarça; تاتار تلی hay طاطار تيلي) là một ngôn ngữ Turk được nói bởi người Tatar Volga, cư… |
Tiếng Tatar Krym (Къырымтатарджа Qirimtatarca, Къырымтатар тили Qırımtatar tili), cũng gọi đơn giản là tiếng Krym, là một ngôn ngữ đã được sử dụng trong… |
Các học giả khác coi nó là phương ngữ hay cụm phương ngữ miền đông của tiếng Tatar. Nó có ba phương ngữ chính: Tobol-İrtış, Baraba và Tomsk. Ngôn ngữ này… |
Wiki tiếng Tatar Krym (tiếng Tatar Krym: Qırımtatar Vikipediyası) là phiên bản tiếng Tatar Krym của bách khoa toàn thư trực tuyến miễn phí Wikipedia… |
Ik (sông) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar) Ik (tiếng Nga: Ик; tiếng Tatar: Ык; tiếng Bashkir: Ыҡ) là một con sông ở Nga chảy về phía bắc đến Kama. Nó chảy qua Cộng hòa Bashkortostan, Tatarstan… |
Bán đảo Krym (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym) bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp Ταυρική (Taurikḗ), theo tên các cư dân Scythia-Cimmeria của bán đảo là người Tauri. Ngày nay, tên gọi Tatar Krym của bán đảo… |
dụng bảng chữ cái tiếng Bashkir, tiếng Buryat, tiếng Kalmyk, tiếng Kazakh, tiếng Kyrgyz, tiếng Mông Cổ, tiếng Turkmen, tiếng Tatar và các ngôn ngữ khác… |
Chulpan Khamatova (đề mục Lồng tiếng) Chulpan Nailevna Khamatova (tiếng Tatar: Чулпан Наил кызы Хаматова, tiếng Nga: Чулпан Наилевна Хаматова) là một nữ diễn viên sân khấu, điện ảnh Nga. 1999 —… |
Qutuy (ɣæˈdel quˈtuɪ/Khê-đen Ku-tui, Janalif: Ƣədel Qutuj, tiếng Tatar: Гадел Кутуй, tiếng Nga: Адель Кутуй/Гадельша, Adel Kutuy/Gadelsha) là bút danh… |
Người Tatar Krym hay người Krym (tiếng Tatar Krym: къырымтатарлар, chuyển ngữ: Qırımtatarlar, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kırım Tatarları, tiếng Nga: Крымские Татары… |
Tiếng Nogai (/noʊˈɡaɪ/; Ногай тили, Nogay tili, Ногайша, Nogayşa) còn được gọi là Noğay, Noghay, Nogay hoặc Nogai Tatar, là một ngôn ngữ Turk được nói… |
Kazan (tiếng Tatar: Qazan xanlığı/Казан ханлыгы; tiếng Nga: Казанское ханство, chuyển tự: Kazanskoe khanstvo) là một nhà nước của người Tatar thời trung… |
Người Tatar (Trung Quốc) (Tiếng Trung: 塔塔尔族; phồn thể: 塔塔爾族; pinyin: Tǎtǎěrzú, Hán Việt: Tháp Tháp Nhĩ tộc; Tiếng Tatar: Кытай татарлары) là một trong 56… |
Selim I Giray (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym) Selim I Giray (tiếng Tatar Krym: I Selim Geray, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: 1. Selim Giray) là một Hãn vương xứ Krym (1631 – 1704), chư hầu của Đế quốc Ottoman (Thổ… |
Đèo Laspi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym) Đèo Laspi (tiếng Ukraina: Ласпінський перевал; tiếng Nga: Ласпинский перевал; tiếng Tatar Krym: Laspi boğazı) là một con đèo trên dãy núi Krym thuộc bán… |
trên phương ngữ Tabriz). Tiếng Azerbaijan có quan hệ gần gũi với tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Qashqai, tiếng Turkmen và tiếng Tatar Krym; chúng có thể thông… |
Rúp Nga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar) tiếng Tatar: сум; tiếng Bashkir: һум; tiếng Chuvash: тенкĕ; tiếng Ossetia: сом; tiếng Udmurt: манет; Mari: теҥгеtiếng Yakut: солкуобай ^ tiếng Tatar:… |
Sông Chorna (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym) Chorna, Chornaya, Chorhun (tiếng Ukraina: Чорна, chuyển tự: Chorna, tiếng Nga: Чёрная, chuyển tự: Chjornaja, tiếng Tatar Krym: Çorğun) hoặc Chernaya là… |