Tiếng Tatar

Kết quả tìm kiếm Tiếng Tatar Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Người Tatar
    Tatar (tiếng Tatar: татарлар, tatarlar, تاتارلار‎; tiếng Tatar Krym: tatarlar, tiếng Turk cổ: 𐱃𐱃𐰺‎, chuyển tự Tatar; phiên âm cũ: Tác-ta hay Thát Đát)…
  • J
    chữ J phát âm như /j/. Trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Azeri và tiếng Tatar, chữ J lúc nào cũng phát âm như /ʒ/. Trong tiếng Nhật, ざじずぜぞ là các chữ trong…
  • Tiếng Tatar (tiếng Tatar: татар теле; татарча, tatar tele, tatarça; تاتار تلی hay طاطار تيلي) là một ngôn ngữ Turk được nói bởi người Tatar Volga, cư…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Tatar Krym
    Tiếng Tatar Krym (Къырымтатарджа Qirimtatarca, Къырымтатар тили Qırımtatar tili), cũng gọi đơn giản là tiếng Krym, là một ngôn ngữ đã được sử dụng trong…
  • Các học giả khác coi nó là phương ngữ hay cụm phương ngữ miền đông của tiếng Tatar. Nó có ba phương ngữ chính: Tobol-İrtış, Baraba và Tomsk. Ngôn ngữ này…
  • Hình thu nhỏ cho Wikipedia tiếng Tatar Krym
    Wiki tiếng Tatar Krym (tiếng Tatar Krym: Qırımtatar Vikipediyası) là phiên bản tiếng Tatar Krym của bách khoa toàn thư trực tuyến miễn phí Wikipedia…
  • Hình thu nhỏ cho Ik (sông)
    Ik (sông) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar)
    Ik (tiếng Nga: Ик; tiếng Tatar: Ык; tiếng Bashkir: Ыҡ) là một con sông ở Nga chảy về phía bắc đến Kama. Nó chảy qua Cộng hòa Bashkortostan, Tatarstan…
  • Hình thu nhỏ cho Bán đảo Krym
    Bán đảo Krym (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym)
    bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp Ταυρική (Taurikḗ), theo tên các cư dân Scythia-Cimmeria của bán đảo là người Tauri. Ngày nay, tên gọi Tatar Krym của bán đảo…
  • dụng bảng chữ cái tiếng Bashkir, tiếng Buryat, tiếng Kalmyk, tiếng Kazakh, tiếng Kyrgyz, tiếng Mông Cổ, tiếng Turkmen, tiếng Tatar và các ngôn ngữ khác…
  • Hình thu nhỏ cho Chulpan Khamatova
    Chulpan Nailevna Khamatova (tiếng Tatar: Чулпан Наил кызы Хаматова, tiếng Nga: Чулпан Наилевна Хаматова) là một nữ diễn viên sân khấu, điện ảnh Nga. 1999 —…
  • Hình thu nhỏ cho Ğädel Qutuy
    Qutuy (ɣæˈdel quˈtuɪ/Khê-đen Ku-tui, Janalif: Ƣədel Qutuj, tiếng Tatar: Гадел Кутуй, tiếng Nga: Адель Кутуй/Гадельша, Adel Kutuy/Gadelsha) là bút danh…
  • Hình thu nhỏ cho Người Tatar Krym
    Người Tatar Krym hay người Krym (tiếng Tatar Krym: къырымтатарлар, chuyển ngữ: Qırımtatarlar, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Kırım Tatarları, tiếng Nga: Крымские Татары…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Nogai
    Tiếng Nogai (/noʊˈɡaɪ/; Ногай тили, Nogay tili, Ногайша, Nogayşa) còn được gọi là Noğay, Noghay, Nogay hoặc Nogai Tatar, là một ngôn ngữ Turk được nói…
  • Kazan (tiếng Tatar: Qazan xanlığı/Казан ханлыгы; tiếng Nga: Казанское ханство, chuyển tự: Kazanskoe khanstvo) là một nhà nước của người Tatar thời trung…
  • Người Tatar (Trung Quốc) (Tiếng Trung: 塔塔尔族; phồn thể: 塔塔爾族; pinyin: Tǎtǎěrzú, Hán Việt: Tháp Tháp Nhĩ tộc; Tiếng Tatar: Кытай татарлары) là một trong 56…
  • Selim I Giray (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym)
    Selim I Giray (tiếng Tatar Krym: I Selim Geray, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: 1. Selim Giray) là một Hãn vương xứ Krym (1631 – 1704), chư hầu của Đế quốc Ottoman (Thổ…
  • Hình thu nhỏ cho Đèo Laspi
    Đèo Laspi (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym)
    Đèo Laspi (tiếng Ukraina: Ласпінський перевал; tiếng Nga: Ласпинский перевал; tiếng Tatar Krym: Laspi boğazı) là một con đèo trên dãy núi Krym thuộc bán…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Azerbaijan
    trên phương ngữ Tabriz). Tiếng Azerbaijan có quan hệ gần gũi với tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Qashqai, tiếng Turkmen và tiếng Tatar Krym; chúng có thể thông…
  • Hình thu nhỏ cho Rúp Nga
    Rúp Nga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar)
    tiếng Tatar: сум; tiếng Bashkir: һум; tiếng Chuvash: тенкĕ; tiếng Ossetia: сом; tiếng Udmurt: манет; Mari: теҥгеtiếng Yakut: солкуобай ^ tiếng Tatar:…
  • Hình thu nhỏ cho Sông Chorna
    Sông Chorna (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tatar Krym)
    Chorna, Chornaya, Chorhun (tiếng Ukraina: Чорна, chuyển tự: Chorna, tiếng Nga: Чёрная, chuyển tự: Chjornaja, tiếng Tatar Krym: Çorğun) hoặc Chernaya là…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Liên XôB-52 trong Chiến tranh Việt NamHải PhòngLandmark 81Cộng hòa Nam PhiRDanh sách ủy viên Trung ương Đảng khóa XIIICao BằngNúi Bà ĐenHiệp định Genève 1954Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông Quân độiDanh sách quốc gia theo dân sốTrương Mỹ HoaĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Ả Rập Xê ÚtLeonardo da VinciNhà TrầnTrương Mỹ LanBến Nhà RồngBan Tuyên giáo Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamChính phủ Việt NamNguyễn Hương GiangTổng cục Tình báo, Bộ Công an (Việt Nam)Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020Quan Văn ChuẩnVõ Thị Ánh XuânBộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamDanh sách động từ bất quy tắc (tiếng Anh)Mùi cỏ cháyNguyễn Thiện NhânSông HồngGoogle MapsDanh sách biện pháp tu từFutsalLoạn luânVườn quốc gia Cát TiênGoogle DịchSuni Hạ LinhLê Văn TuyếnĐường cao tốc Cam Lâm – Vĩnh HảoBộ đội Biên phòng Việt NamBảo Anh (ca sĩ)Ngũ hànhViệt Nam Dân chủ Cộng hòaHình bình hànhWashington, D.C.Hoa KỳKhánh ThiTrưởng ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamTứ trụẤm lên toàn cầuDanh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo cách viết tắtBan Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamĐắk LắkBan Nội chính Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamNguyễn Phú TrọngĐịa lý Việt NamĐinh Tiên HoàngPhạm Ngọc ThảoMinh Lan TruyệnĐảng Cộng sản Việt NamGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giớiTrần Thái TôngHoàng Hoa ThámCúp bóng đá U-23 châu Á 2024Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung QuốcHồ Hoàn KiếmTDanh sách quốc gia và vùng lãnh thổ châu ÁTrang Thanh LanMưa đáCristiano RonaldoTriệu Lệ DĩnhCù Huy Hà VũKhuất Văn KhangThanh HóaThánh địa Mỹ SơnỦy ban Kiểm tra Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam🡆 More