Kết quả tìm kiếm Tiếng Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Nhật Bản (Nhật: 日本, Hepburn: Nihon hoặc Nippon?), tên đầy đủ là Nhật Bản Quốc (日本国, Nihon-koku hoặc Nippon-koku?) hay Nhà nước Nhật Bản, thường được gọi… |
Thủ đô của Nhật Bản trên thực tế hiện tại là Tokyo, với hoàng cung của Thiên Hoàng và văn phòng chính phủ Nhật Bản và nhiều tổ chức chính phủ. Cùng với… |
J-pop (đổi hướng từ Nhạc pop tiếng Nhật Bản) (tiếng Việt: nhạc pop tiếng Nhật hay nhạc pop Nhật Bản), nó cũng là định nghĩa tương đối về một thể loại âm nhạc đã bùng nổ ở thị trường âm nhạc Nhật vào… |
Tarento (đổi hướng từ Người nổi tiếng Nhật Bản) (phiên âm tiếng Anh bằng chữ katakana) là những người nổi tiếng xuất hiện thường xuyên trên các phương tiện truyền thông đại chúng tại Nhật Bản, đặc biệt… |
Tiếng Nhật Bản Thượng đại (上代日本語, Jōdai Nihon-go: Thượng đại Nhật Bản ngữ?) là giai đoạn tiếng Nhật Bản cổ nhất được ghi nhận. Thông tin về nó đến từ… |
Kanji (đổi hướng từ Chữ Hán tiếng Nhật) Kanji?), còn gọi là chữ Hán tiếng Nhật, là những chữ Hán được dùng để viết tiếng Nhật. Từ kanji bắt nguồn từ từ tiếng Nhật 漢字 (chuyển tự La-tinh: kanji)… |
Anime (đổi hướng từ Hoạt hình Nhật Bản) Anime (Nhật: アニメ, Hepburn: Anime?, [a.ni.me] ) là thuật ngữ tiếng Nhật mô tả các loại hoạt hình vẽ tay và máy tính có nguồn gốc từ Nhật Bản hoặc có sự… |
Kinh tế Nhật Bản là một nền kinh tế thị trường tự do phát triển. Nhật Bản là nền kinh tế lớn thứ ba thế giới theo GDP danh nghĩa và lớn thứ tư theo sức… |
Thanh xuân 18×2: Lữ trình hướng về em (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nhật (ja)) hướng về em (tên tiếng Anh: 18×2 Beyond Youthful Days; tên tiếng Nhật: 青春18×2 君へと続く道 (, Seishun 18×2 Kimi e to Tsuzuku Michi?); tên tiếng Hoa:青春18×2 通往有你的旅程)… |
nổi tiếng. Phim khiêu dâm ở Nhật đa dạng về thể loại, từ bukkake đến tamakeri. Phổ biến nhất trong loại hình này là phim người lớn Nhật Bản (tiếng Anh:… |
2 tại Nhật Bản, gây ra sự chuyển đổi ngôn ngữ sang tiếng Nhật. Cụ thể là ở quần đảo Okinawa, trước đây, dân bản xứ nhiều người học tiếng Nhật đã nói… |
Dưới đây là sự kiện trong năm tại Nhật Bản 2023. 1 tháng 1: Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản (Nhật Bản) xác nhận ít nhất 11 trang trại chăn nuôi… |
Quốc kỳ Nhật Bản (日本の国旗 (Nhật Bản Quốc kỳ), Nihon no Kokki / Nippon no Kokki?) là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng… |
5, trong đó có một số ngày lễ của Nhật Bản. 29 tháng 4 Tiết Thiên hoàng (天長節, Tenchō Setsu?), 1927-1948 Sinh nhật Thiên hoàng (天皇誕生日, Tennō Tanjōbi?)… |
Tiếng Nhật Bản trung thế (中世日本語, chūsei nihongo?) là một giai đoạn của Tiếng Nhật Bản sau Tiếng Nhật trung cổ và trước tiếng Nhật cận đại. Đó là một giai… |
Đế quốc Nhật Bản (大日本帝國 (Đại Nhật Bản Đế quốc), Dai Nippon Teikoku?) là một nhà nước Nhật Bản tồn tại từ Cách mạng Minh Trị năm 1868 cho đến khi Hiến… |
thế kỷ. Ngữ hệ Nhật Bản được chia ra làm 2 nhóm chính: tiếng Nhật và Nhóm Lưu Cầu (Ryukyu). Chi tiếng Nhật chỉ gồm duy nhất tiếng Nhật. Chi Lưu Cầu (Ryukyu)… |
phương thứ nhất trong hai cấp hành chính địa phương chính thức hiện nay ở Nhật Bản. Cấp hành chính này có tổng cộng 47 đô đạo phủ huyện, trong đó có 1 đô… |
Ẩm thực Nhật Bản là nền ẩm thực xuất xứ từ nước Nhật Bản. Ẩm thực Nhật Bản không lạm dụng quá nhiều gia vị mà chú trọng làm nổi bật hương vị tươi ngon… |