Kết quả tìm kiếm Tiếng Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính… |
Nga (Nga: Россия, chuyển tự. Rossiya IPA: [rɐˈsʲijə] ), tên đầy đủ là Liên bang Nga (Nga: Российская Федерация, chuyển tự. Rossiyskaya Federatsiya IPA: [rɐˈsʲijskəjə… |
cái tiếng Nga là một bảng chữ cái Kirin gồm 33 ký tự, bao gồm 31 chữ cái, và 2 dấu, như sau: Hiện nay, có 6 quy tắc khác nhau để chuyển tự tiếng Nga sang… |
Arya bàn bên thỉnh thoảng trêu ghẹo tôi bằng tiếng Nga (Nhật: 時々ボソッとロシア語でデレる隣のアーリャさん, Hepburn: Tokidoki Bosotto Roshiago de Dereru Tonari no Ārya-san… |
tranh Nga – Ukraina là một cuộc xung đột vũ trang đang diễn ra bắt đầu vào tháng 2 năm 2014, chủ yếu liên quan đến Nga và các lực lượng thân Nga, và mặt… |
Nội dung bài này về Nga trước đây. Để biết thêm nội dung khác, xem Nga (định hướng) Đế quốc Nga (tiếng Nga: Российская Империя, chuyển tự Rossiyskaya Imperiya)… |
phiên âm tiếng Việt là Nicôlai II Rômanốp hay Ni-cô-lai II) (19 tháng 5 năm 1868 – 17 tháng 7 năm 1918) là vị Sa hoàng cuối cùng trong lịch sử Nga, cũng… |
Liên Xô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) sử dụng ngoài sang tiếng Nga. Ở vùng Kavkaz, ngoài tiếng Nga, còn có tiếng Armenia, tiếng Azerbaijan và tiếng Gruzia. Ở phía Nga, có một số nhóm thiểu… |
tiếng Thái, tiếng Tày-Nùng, tiếng Bana, tiếng Gialai, tiếng Êđê, tiếng Khmer, tiếng Hán (bao gồm cả từ Hán-Việt gốc Nhật), tiếng Pháp, tiếng Nga,... và đặc… |
Nga tiến hành cuộc xâm lược toàn diện vào Ukraina. Chiến dịch này bắt đầu sau một thời gian tập trung lực lượng cùng sự công nhận độc lập của Nga đối… |
Ukraina (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) tiếng Việt: U-crai-na; tiếng Ukraina: Україна, chuyển tự Ukraïna, phát âm [ʊkrɐˈjinɐ] ) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu. Ukraina giáp với Nga về… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Liên bang Nga (Nga: Российская Советская Федеративная Социалистическая Республика, chuyển tự. Rossiyskaya Sovetskaya… |
Quốc kỳ Nga (tiếng Nga: Государственный флаг Российской Федерации, Quốc kỳ Liên bang Nga) hiện nay là một lá cờ gồm ba dải màu nằm ngang có chiều rộng… |
ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Các quốc gia nói tiếng Đức đứng thứ năm về số đầu sách mới xuất bản hàng năm… |
bang Nga (tiếng Nga: Вооружённые силы Российской Федерации), thường được gọi là Lực lượng Vũ trang Nga hay Quân đội Nga, là lực lượng quân sự của Nga được… |
Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) 2018 (tiếng Anh: 2018 FIFA World Cup, tiếng Nga: Чемпионат мира по футболу FIFA 2018) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ 21 được tổ chức tại Nga và… |
Nông nghiệp ở Nga là một phần quan trọng của nền kinh tế Liên bang Nga. Ngành nông nghiệp của Nga đã trải qua sự suy giảm nghiêm trọng trong quá trình… |
Tiếng Belarus (беларуская мова bielaruskaja mova [bʲelaˈruskaja ˈmova]) là ngôn ngữ đồng chính thức của Belarus (cùng với tiếng Nga), và được nói ở một… |
rúp Nga hay đơn giản là rúp (tiếng Nga: рубль rublʹ, số nhiều рубли́ rubli; tiếng Anh: ruble hay rouble), ký hiệu ₽, là tiền tệ của Liên bang Nga và bốn… |
"Đôi bờ" (tiếng Nga: Два берега) là một bài hát Nga, lời của Grigory Mikhailovich Pozhenyan (Григо́рий Миха́йлович Поженя́н), phần nhạc do Andrey Yakovlevich… |