Kết quả tìm kiếm Tiếng Mân Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Mân", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
triệu, ví dụ tiếng Quan thoại Tây Nam), theo sau là Ngô (xấp xỉ 80 triệu, ví dụ tiếng Thượng Hải), rồi Mân (trên 70 triệu, ví dụ tiếng Mân Nam) và Quảng… |
Tiếng Mân Nam (Tiếng Trung: 閩南語 / 闽南语 (Mân Nam ngữ), Bạch thoại tự: Bân-lâm-gú) là một ngôn ngữ thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng được nói như tiếng mẹ đẻ ở miền… |
Tiếng Mân (Tiếng Trung: 闽语; phồn thể: 閩語; pinyin: Mǐn yǔ; Bạch thoại tự: Bân gú; Bình thoại tự: Mìng ngṳ̄) là tên gọi một nhóm ngôn ngữ Hán với hơn 30 triệu… |
Tiếng Phúc Kiến Đài Loan hay tiếng Mân Nam Đài Loan (臺灣閩南語), thường được gọi phổ biến là tiếng Đài Loan hay Đài Ngữ (Tâi-oân-oē 臺灣話 hay Tâi-gí 台語), là… |
Yết Dương ngày nay. Tiếng Triều Châu cùng với tiếng Tuyền Chương, và có thể cả tiếng Lôi Châu và tiếng Hải Nam, đều thuộc nhóm Mân Nam. Người Triều Châu… |
Quan thoại (đổi hướng từ Tiếng Quan Thoại) Guānhuà, Tiếng Anh: Mandarin) là một nhóm các ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Hán được nói khắp miền Bắc và Tây Nam Trung Quốc. Vì phần lớn các dạng tiếng Quan thoại… |
Nước Mân Việt (chữ Hán Tiếng Trung: 闽越; chữ Hán phồn thể: 閩越; pinyin: Mǐnyuè) là một vương quốc cổ đặt tại nơi mà ngày nay là tỉnh Phúc Kiến, miền nam Trung… |
Phúc Kiến (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) xếp thuộc về tiếng Mân, nhóm này lại chia thành tiếng Mân Bắc, tiếng Mân Đông, tiếng Mân Trung, tiếng Mân Nam, tiếng Phủ Tiên, và tiếng Thiệu Tương (邵将)… |
Người Mân Nam hay người Phúc Kiến là người Hán sống ở vùng Mân Nam, tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc, sử dụng tiếng Mân Nam (còn gọi là tiếng Phúc Kiến) là… |
Tiếng Mân Tuyền Chương (bắt nguồn từ hai thành phố Tuyền Châu và Chương Châu thuộc vùng Mân Nam ở miền đông nam tỉnh Phúc Kiến), hay còn gọi là "tiếng… |
Chữ Hán (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nhật) tiếng Hán trung cổ, Hán ngữ tiêu chuẩn, tiếng Quảng Đông, tiếng Mân Nam, vân vân, và nhiều ngôn ngữ khác ở Đông Á như tiếng Việt, tiếng Nhật, tiếng Triều… |
Đài Loan (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) người Hà Lan trong thời kỳ thống trị Đài Loan gọi đảo là Taioan, dịch âm (tiếng Mân Nam) sang chữ Hán là Đại Viên (大員, Dà yuán), Đại Uyển (大苑, Dà yuàn), Đài… |
Tiếng Quảng Đông (Tiếng Trung: 广东话; phồn thể: 廣東話; Hán-Việt: Quảng Đông thoại), còn gọi là Việt ngữ (Tiếng Trung: 粤语; phồn thể: 粵語), là một nhánh chính của… |
nhà phương ngữ học Mân chia tiếng Mân nhỏ hơn thành Mân Đông, Phủ Tiên, Mân Nam, Mân Trung và Mân Bắc. Theo định nghĩa hẹp, Bắc Mân được đại diện bởi các… |
Tứ đại mỹ nhân Trung Hoa (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Hán: 四大美人; pinyin: sì dà měi rén) là cụm từ dùng để tả 4 người đẹp nổi tiếng trong lịch sử Trung Quốc, theo quan điểm hiện nay thì cụm từ này dùng để… |
Tiếng Mân Đông (Tiếng Trung: 闽东语; phồn thể: 閩東語; pinyin: Mǐndōngyǔ; La Mã hóa Phúc Châu: Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄) là ngôn ngữ được nói chủ yếu ở vùng phía Đông… |
Chiết Giang (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đức (de)) không nói tiếng Ngô, trong đó tiếng Mân Nam là phương ngôn lớn thứ hai tại tỉnh với khoảng 1-2 triệu người nói, tập trung ở phía nam. Tiếng Huy là phương… |
Quảng Đông (thể loại Nguồn CS1 tiếng Trung (zh)) Việt Nam, sử sách còn kể về tiểu quốc Mân Việt ở đông bắc tập trung ở vùng sông Mân Giang, nay thuộc Phúc Kiến (Mân là tên cũ của tỉnh Phúc Kiến). Thời… |
Bách Việt (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Trung Quốc Người Quảng Đông Người Mân Nam Người Khách Gia Người Triều Châu Người Choang Người Việt Nam Việt Nam Việt Mân Việt Âu Lạc Lạc Việt Sơn Việt Cán… |
Văn hóa giải trí tiếng Mân Nam hay truyền thông giải trí tiếng Mân Nam (Tiếng Trung: 闽南语娱乐媒体; phồn thể: 閩南語娛樂媒體; pinyin: mǐn nán yǔ yú lè méi tǐ; Bạch thoại… |