Kết quả tìm kiếm Tiếng Monaco (Monégasque) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Monaco+(Monégasque)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Monaco, tên chính thức là Thân vương quốc Monaco (tiếng Pháp: Principauté de Monaco; Tiếng Monaco: Principatu de Mùnegu ; tiếng Ý: Principato di Monaco;… |
Association Sportive de Monaco Football Club, thường được gọi là AS Monaco (phát âm tiếng Pháp: [ɑ.ɛs mɔnako]) hay đơn giản là Monaco, là một câu lạc bộ bóng… |
giống với Monégasque. Nó được nói cùng với tiếng Pháp bởi người Monaco. Bởi vì người Monaco chỉ là một dân tộc thiểu số ở Monaco, tiếng Monaco đã bị đe… |
triệu người tại Pháp, Ý, Tây Ban Nha và Monaco. Tại Monaco, tiếng Occitan cùng tồn tại với tiếng Monégasque Ligure, một ngôn ngữ bản địa khác. Phương… |
Kylian Mbappé (thể loại Cầu thủ bóng đá AS Monaco) ngày 29 tháng 3 năm 2017. ^ “Le jeune monégasque Mbappé sur les traces de Thierry Henry” [The young Monégasque Mbappé on the steps of Thierry Henry].… |
Monte Carlo (thể loại Địa lý Monaco) Monte Carlo (tiếng Pháp: Monte-Carlo, Occitan: Montcarles Monégasque: Monte-Carlu) là một khu vực hành chính của Công quốc Monaco, bao gồm phường Monte… |
2019. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp) ^ “Bientôt un pacs monégasque ?”. Monaco Hebdo. ngày 9 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5… |
sẽ được thực hiện. Ngoài ra, Societé Monégasque de Banques, một ngân hàng nắm giữ một lượng vốn khổng lồ của Monaco, đã bị phá sản bởi các khoản đầu tư… |
năm 2017. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2020. ^ “Bientôt un pacs monégasque ?”. Monaco Hebdo. ngày 9 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5… |
Charles Leclerc (thể loại Người Monaco) Perceval Leclerc (phát âm tiếng Pháp: [ʃaʁl ləklɛʁ]; sinh ngày 16 tháng 10 năm 1997 ở Monte Carlo) là một tay đua người Monaco. Anh đã giành chức vô địch… |
trung Hải của Pháp, Monaco và trong những ngôi làng Carloforte và Calasetta ở đảo Sardegna. Nó là một phần của ngôn ngữ Tây Rôman. Tiếng Genova (Zeneise)… |
Siêu cúp châu Âu 2011 (thể loại 2011 trong môn thể thao Monégasque) Louis II ở Monaco là nơi diễn ra Siêu cúp châu Âu hàng năm kể từ năm 1998. Được xây dựng vào năm 1985, sân vận động cũng là sân nhà của AS Monaco, đội đang… |
Hiệp định thương mại tự do Liên minh châu Âu (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) sign Economic Partnership Agreement”. Trade - European Commission (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018. ^ “EU-Japan trade agreement will… |
Mowag Piranha (thể loại Nguồn CS1 tiếng Đan Mạch (da)) first were delivered in May 2017, with all expected to be in use by 2023. Monégasque Carabiniers – Two Piranha V units. Romanian Land Forces – 227 units are… |
giới tưởng tượng châm biếm A Clockwork Orange lại là cuốn tiểu thuyết nổi tiếng nhất của ông. Năm 1971, tác phẩm này được Stanley Kubrick chuyển thể thành… |
Thay thế tiền tệ (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) (trước đây là mark Đức và dinar Nam Tư.) Monaco (trước đây là đồng franc Pháp từ năm 1865 và đồng franc Monégasque; phát hành đồng euro riêng) Montenegro… |
Liên đoàn bóng chuyền châu Âu (tiếng Pháp: Confédération Européenne de Volleyball, tên CEV) là cơ quan quản lý chính thức các hoạt động và sự… |