Kết quả tìm kiếm Tiếng Maranao Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Maranao", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Maranao là một ngôn ngữ Nam Đảo được người Maranao ở các tỉnh Lanao del Norte và Lanao del Sur của Philippines Từ điển tiếng Maranao Lưu trữ 2013-05-15… |
Người Maranao (tiếng Maranao: ['mәranaw]), còn được đọc là Meranao, Maranaw (dựa theo tên chim bồ câu Marapatik), theo tiếng Filipino: Mëranaw (dựa theo… |
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85%… |
Hồ Lanao (tiếng Maranao: Ranao hay Ranaw) là một hồ cổ đại lớn tại Philippines, nằm trong tỉnh Lanao del Sur trên đảo Mindanao. Với diện tích bề mặt 340 km2… |
Tiếng Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; pinyin: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, tiếng… |
trên hòn đảo Mindanao tại Philippines. Người dân thành phố Marawi nói tiếng Maranao, được đặt theo tên của hồ Lanao, hồ nước lớn nằm ở phía nam của thành… |
Cebu và Iloilo, ngoài ra cũng có người nhập cư Waray-Waray, Tagalog và Maranao. ¹ Cagayan de Oro và Iligan là các thành phố đô thị hóa cao; không được… |
Apsara (អប្សរា) trong tiếng Khmer, và còn được gọi là Accharā trong tiếng Pāli, hoặc Bidadari (tiếng Mã Lai, Maranao), Biraddali (tiếng Tausug, Sinama), Hapsari… |
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Cebuano, Waray và Hiligaynon), Ilocano, Bicolano, Moro (chủ yếu là Tausug, Maranao và Maguindanao) và Trung Luzon (chủ yếu là Kapampangan và Pangasinan) có… |
^ a b Điều 152 của Hiến pháp Malaysia tiếng Mã Lai là ngôn ngữ chính thức. Mục 2 của điều này quy định tiếng Anh được dùng làm ngôn ngữ chính thức cho… |
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Philippines (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Hiligaynon, Ibanag, Ilocano, Ivatan, Kapampangan, Kinaray-a, Maguindanao, Maranao, Pangasinan, Sambal, Surigaonon, Tagalog, Tausug, Waray-Waray, và Yakan… |
hoặc 6 phương ngữ của một ngôn ngữ) Danao (3 ngôn ngữ, gồm tiếng Maguindanao và tiếng Maranao) Manobo (15 ngôn ngữ) Gorontalo–Mongondow (9 ngôn ngữ ở Gorontalo… |
Kỳ: Tiếng Navajo Tiếng Apache Tiếng Chiricahua Tiếng Jicarilla Tiếng Lipan Apache Tiếng Plains Apache Tiếng Mescalero Tiếng Western Apache Tiếng Quảng… |
những người định cư Maranao và các thành viên Hồi giáo Balik. Đa số người Hoa tại địa phương tin theo Phật giáo và Đạo giáo. Tiếng Cebu Mindanao là ngôn… |
Iligan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Cebuano) Iligan, chính thức là City of Iligan, (tiếng Cebuano: Dakbayan sa Iligan; tiếng Filipino: Lungsod ng Iligan), hoặc được gọi là Thành phố Iligan, là một… |
nhận thức và bản sắc tập thể của người bản địa Mindanao. Người Moro Người Maranao ^ Rodil, Rudy B. “The Tri-People Relationship and the Peace Process in… |
Malay vẫn được sử dụng bởi các hoàng gia Sulu, Maguindanao, Buayan và Maranao trên đảo Mindanao phía nam Philippines, nhưng những điều này chỉ được giữ… |
Myanmar, Thái Lan. Moro (Mindanao, quần đảo Sulu): người Maguindanao, người Maranao, người Tausug, người Bajau. Bắc phần đồng bằng Luzon: người Ilocano, người… |
Tiếng Cebu, tiếng Cebuano, và cũng được gọi một cách không chính xác là tiếng Bisaya là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói tại Philippines bởi chừng 20 triệu… |