Kết quả tìm kiếm Tiếng Hy Lạp Cổ Đại Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Hy+Lạp+Cổ+Đại", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX… |
Tiếng Hy Lạp cổ đại là hình thức tiếng Hy Lạp được sử dụng trong thế kỷ 15 TCN đến thế kỷ 3 TCN. Được nói bởi người Hy Lạp cổ ở nhiều giai đoạn khác nhau:… |
Tiếng Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp hiện đại: ελληνικά [eliniˈka], elliniká, hoặc ελληνική γλώσσα [eliniˈci ˈɣlosa] , ellinikí glóssa) là một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản… |
Tiếng Hy Lạp Koine, hay tiếng Hy Lạp Thông Dụng (tiếng Hy Lạp hiện đại: Ελληνιστική Κοινή, nghĩa đen: "phương ngữ phổ thông"), còn gọi là tiếng Attica… |
Hy Lạp cổ đại là một nền văn minh thuộc về một thời kỳ lịch sử của Hy Lạp khởi đầu từ thời kỳ Tăm tối của Hy Lạp khoảng từ thế kỷ XII cho tới thế kỷ thứ… |
Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα, chuyển tự Ellada hay Ελλάς, chuyển tự Ellas), tên gọi chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Δημοκρατία,… |
Thần thoại Hy Lạp là tập hợp những huyền thoại và truyền thuyết của người Hy Lạp cổ đại liên quan đến các vị thần, các anh hùng, bản chất của thế giới… |
Kiến trúc Hy Lạp cổ đại ra đời và hình thành trên một vùng đất đai rộng lớn, bao gồm miền Nam bán đảo Balkans, các đảo nhỏ ở vùng biển Aegaeum (Αιγαίον… |
thời cổ đại và là một trong những sản phẩm động vật tốn kém nhất thế giới. Tên gọi (musk) khởi nguồn từ nhiều ngôn ngữ, trong tiếng Hy Lạp cổ đại μόσχος… |
Tiếng Hy Lạp hiện đại (Νέα Ελληνικά, Néa Elliniká, [ˈne.a eliniˈka] hoặc Νεοελληνική Γλώσσα), thường được người nói gọi đơn giản là tiếng Hy Lạp (Ελληνικά… |
Chữ Quốc ngữ (đổi hướng từ Bảng chữ cái tiếng Việt) hơi /kʰ/ của tiếng Hy Lạp cổ đại (trong tiếng Hy Lạp được ghi bằng chữ "χ") được chuyển tự sang tiếng Latinh thành "ch". Tiếng Việt trung đại cũng có phụ… |
ngôn ngữ chết. Tiếng Latinh đã đóng góp rất nhiều từ vựng cho ngôn ngữ tiếng Anh. Đặc biệt, các gốc từ tiếng Latinh (và tiếng Hy Lạp cổ đại) được sử dụng… |
Sinh trắc vân tay (dermatoglyphics, từ Tiếng Hy Lạp cổ đại với derma=da, Glyph=chạm khắc) là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về dấu vân tay của con người… |
Persephone (thần thoại) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp) Persephone (tiếng Hy Lạp cổ đại: Περσεφόνη, Persephone) là bà hoàng Âm phủ, là nữ thần trong Thần thoại Hy Lạp. Persephone là con gái của thần Zeus và… |
Loạn cảm giác bản thể (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Loạn cảm giác bản thể (tiếng Anh: cenesthopathy coenesthesiopathy, tiếng Pháp: cénestopathie, nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại κοινός(koinós) "chung"… |
Lượng giác (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) Trong toán học, lượng giác (tiếng Anh: trigonometry, lấy nguyên gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại của hai từ τρίγωνον nghĩa là "tam giác" và μέτρον nghĩa là "đo… |
(Yehudit; nghĩa là 'tiếng Judea'). Trái lại, các văn thư tiếng Hy Lạp cổ đại và tiếng Hebrew Mishna sử dụng danh ngữ "Hebrew". Tiếng Hebrew đã được chứng… |
Alpha (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Hy Lạp) cái kirin А. Trong tiếng Hy Lạp cổ điển và tiếng Hy Lạp hiện đại. Alpha là một nguyên âm không tròn môi /a/. Trong tiếng Hy Lạp cổ đại, alpha được phát… |
Thần thánh hóa (Apotheosis có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại là ἀποθέωσις/apothéōsis, và từ ἀποθεόω/ἀποθεῶ/apotheóō/apotheô nghĩa là thần thánh hóa)… |
Giả kim thuật (thể loại Ai Cập cổ) (الكيمياء hay الخيمياء), lấy từ phụ tố al- (الـ) chỉ danh từ và tiếng Hy Lạp cổ đại khēmeía (χημεία) cũng được lấy từ kēme (𓆎𓅓𓏏𓊖 "khmi") chỉ Ai Cập… |