Kết quả tìm kiếm Tiếng Bắc Âu cổ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tiếng+Bắc+Âu+cổ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tiếng Tây Bắc Âu cổ, nghĩa là tiếng Iceland cổ và tiếng Na Uy cổ. Đôi khi, tiếng Bắc Âu cổ còn được định nghĩa là tiếng Iceland cổ và tiếng Na Uy cổ.… |
ngữ cổ của tiếng Pháp (khoảng 29% từ vựng tiếng Anh hiện đại) và tiếng Latinh (cũng khoảng 29%), thêm nữa là các ảnh hưởng sâu sắc của tiếng Bắc Âu cổ (một… |
Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển. Ba thứ tiếng kể trên tách ra từ tiếng Bắc Âu cổ vào khoảng… |
thần thoại Bắc Âu. Dị bản nổi tiếng của thần thoại Bắc Âu là thần thoại các dân tộc German vốn hình thành từ thần thoại các dân tộc Ấn-Âu tồn tại trước… |
yếu từ phương ngữ Mercia. Giọng nói tại phần đông và bắc Anh chịu ảnh hưởng nặng từ tiếng Bắc Âu cổ do sự cai trị của người Scandinavia bắt đầu từ thế kỷ… |
German Bắc khác, tiếng Đan Mạch là hậu duệ của tiếng Bắc Âu cổ, ngôn ngữ chung của các dân tộc German tại Scandinavia trong thời đại Viking. Tiếng Đan Mạch… |
Ragnarök (thể loại Thần thoại Bắc Âu) ra những trinh nữ từ các chủng tộc, ban tên cho họ là các Valkyrie (Tiếng Bắc Âu cổ: Válkyrja). Các Valkyrie có nhiệm vụ mang linh hồn của những chiến… |
Valkyrie (thần thoại) (thể loại Các vị thần Bắc Âu) Trong thần thoại Bắc Âu, Valkyrie (tiếng Bắc Âu cổ: Valkyrja, tiếng Việt: Va-kơ-ri) là những tiểu nữ thần phục vụ vị thần tối cao Odin mà đứng đầu là Brynhildr… |
Sif (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ) Sif (tiếng Bắc Âu cổ: Sifjar) là vợ của thần Thor. Nàng là nữ thần đại diện cho hạt giống và sự sinh sản. Sif có một mái tóc dài vàng óng như những cách… |
Thor (thần thoại) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ) Thor (tiếng Bắc Âu cổ: Þórr, Thórr, "lôi thần") là một thần nhân trứ danh trong hệ thống thần thoại Bắc Âu và trong cựu giáo German. Tín niệm cổ trung… |
Ragnar Lodbrok (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ) Ragnar Lodbrok hay Lothbrok (tiếng Bắc Âu cổ: Ragnarr Loðbrók, "Ragnar Shaggy-Breeches") là một người Viking huyền thoại , một vị vua, và là một anh hùng… |
Hár, Jafnhár, và Þriði (thể loại Thần thoại Bắc Âu) Hár, Jafnhár, và Þriði (tiếng Bắc Âu Cổ, nghĩa là: Cao, Cũng-Cao, và (Người) Thứ Ba) là ba ông hồi đáp câu hỏi của Gangleri (vốn là vua Gylfi trong lớp… |
Ivar the Boneless (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ) Ivar the Boneless (tiếng Bắc Âu cổ: Ívarr hinn Beinlausi; ra đời vào những năm 800[cần dẫn nguồn]–k. 873), còn được biết đến là Ivar Ragnarsson hay Ivar… |
Olga xứ Kiev (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ) Thánh Ônga (Tiếng Church Slavonic:Ольга, Tiếng Bắc Âu cổ: Helga; sinh ra c. 890-925, ở Pskov – mất năm 969 sau Công nguyên tại Kiev) là một nhiếp chính… |
Jörmungandr (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ) Trong Thần thoại Bắc Âu, Jörmungandr (tiếng Bắc Âu cổ: Jǫrmungandr, phiên âm: ˈjɔrmunˌɡandr̥, tạm dịch là "con mãng khủng") hoặc Miðgarðsormr (tạm dịch… |
Odin (thể loại Các vị thần Bắc Âu) Thần Odin (tiếng Bắc Âu cổ: Óðinn) là vị thần đứng đầu trong thế giới thần thoại Bắc Âu và cũng là vua của "thị tộc" thần thánh Aesir. Ông là vị Thần chiến… |
Norn (thể loại Các vị thần Bắc Âu) Norn (tiếng Bắc Âu cổ, số nhiều là nornir) là tên gọi chung của một số nữ thần trong đó ba chị em quan trọng nhất ba thần vận mệnh Urd (Quá khứ), Verdandi… |
Thing (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh cổ) trong tiếng Bắc Âu cổ, tiếng Anh cổ, tiếng Iceland dưới dạng þing, trong tiếng Anh trung đại (và hiện đại), tiếng Saxon cổ, tiếng Hà Lan cổ, tiếng Frisia… |
Guillaume I Kiếm dài (tiếng Pháp: Guillaume Longue-Épée; tiếng La Tinh: Willermus Longa Spata; tiếng Bắc Âu cổ: Vilhjálmr Langaspjót; tiếng Anh: William Longsword;… |
là biche có nghĩa là con chó cái, cũng như tiếng Bắc Âu cổ là bikkja cũng có nghĩa là con chó cái và tiếng Đức: Betze cũng lại là con chó cái. Một số… |