Tiếng Bắc Âu cổ

Kết quả tìm kiếm Tiếng Bắc Âu cổ Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • tiếng Tây Bắc Âu cổ, nghĩa là tiếng Iceland cổtiếng Na Uy cổ. Đôi khi, tiếng Bắc Âu cổ còn được định nghĩa là tiếng Iceland cổtiếng Na Uy cổ.…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Anh
    ngữ cổ của tiếng Pháp (khoảng 29% từ vựng tiếng Anh hiện đại) và tiếng Latinh (cũng khoảng 29%), thêm nữa là các ảnh hưởng sâu sắc của tiếng Bắc Âu cổ (một…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Thụy Điển
    Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển. Ba thứ tiếng kể trên tách ra từ tiếng Bắc Âu cổ vào khoảng…
  • Hình thu nhỏ cho Thần thoại Bắc Âu
    thần thoại Bắc Âu. Dị bản nổi tiếng của thần thoại Bắc Âu là thần thoại các dân tộc German vốn hình thành từ thần thoại các dân tộc Ấn-Âu tồn tại trước…
  • yếu từ phương ngữ Mercia. Giọng nói tại phần đông và bắc Anh chịu ảnh hưởng nặng từ tiếng Bắc Âu cổ do sự cai trị của người Scandinavia bắt đầu từ thế kỷ…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Đan Mạch
    German Bắc khác, tiếng Đan Mạch là hậu duệ của tiếng Bắc Âu cổ, ngôn ngữ chung của các dân tộc German tại Scandinavia trong thời đại Viking. Tiếng Đan Mạch…
  • Hình thu nhỏ cho Ragnarök
    Ragnarök (thể loại Thần thoại Bắc Âu)
    ra những trinh nữ từ các chủng tộc, ban tên cho họ là các Valkyrie (Tiếng Bắc Âu cổ: Válkyrja). Các Valkyrie có nhiệm vụ mang linh hồn của những chiến…
  • Hình thu nhỏ cho Valkyrie (thần thoại)
    Valkyrie (thần thoại) (thể loại Các vị thần Bắc Âu)
    Trong thần thoại Bắc Âu, Valkyrie (tiếng Bắc Âu cổ: Valkyrja, tiếng Việt: Va-kơ-ri) là những tiểu nữ thần phục vụ vị thần tối cao Odin mà đứng đầu là Brynhildr…
  • Hình thu nhỏ cho Sif
    Sif (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ)
    Sif (tiếng Bắc Âu cổ: Sifjar) là vợ của thần Thor. Nàng là nữ thần đại diện cho hạt giống và sự sinh sản. Sif có một mái tóc dài vàng óng như những cách…
  • Hình thu nhỏ cho Thor (thần thoại)
    Thor (thần thoại) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ)
    Thor (tiếng Bắc Âu cổ: Þórr, Thórr, "lôi thần") là một thần nhân trứ danh trong hệ thống thần thoại Bắc Âu và trong cựu giáo German. Tín niệm cổ trung…
  • Hình thu nhỏ cho Ragnar Lodbrok
    Ragnar Lodbrok (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ)
    Ragnar Lodbrok hay Lothbrok (tiếng Bắc Âu cổ: Ragnarr Loðbrók, "Ragnar Shaggy-Breeches") là một người Viking huyền thoại , một vị vua, và là một anh hùng…
  • Hình thu nhỏ cho Hár, Jafnhár, và Þriði
    Hár, Jafnhár, và Þriði (thể loại Thần thoại Bắc Âu)
    Hár, Jafnhár, và Þriði (tiếng Bắc Âu Cổ, nghĩa là: Cao, Cũng-Cao, và (Người) Thứ Ba) là ba ông hồi đáp câu hỏi của Gangleri (vốn là vua Gylfi trong lớp…
  • Ivar the Boneless (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ)
    Ivar the Boneless (tiếng Bắc Âu cổ: Ívarr hinn Beinlausi; ra đời vào những năm 800[cần dẫn nguồn]–k. 873), còn được biết đến là Ivar Ragnarsson hay Ivar…
  • Olga xứ Kiev (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ)
    Thánh Ônga (Tiếng Church Slavonic:Ольга, Tiếng Bắc Âu cổ: Helga; sinh ra c. 890-925, ở Pskov – mất năm 969 sau Công nguyên tại Kiev) là một nhiếp chính…
  • Jörmungandr (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bắc Âu cổ)
    Trong Thần thoại Bắc Âu, Jörmungandr (tiếng Bắc Âu cổ: Jǫrmungandr, phiên âm: ˈjɔrmunˌɡandr̥, tạm dịch là "con mãng khủng") hoặc Miðgarðsormr (tạm dịch…
  • Hình thu nhỏ cho Odin
    Odin (thể loại Các vị thần Bắc Âu)
    Thần Odin (tiếng Bắc Âu cổ: Óðinn) là vị thần đứng đầu trong thế giới thần thoại Bắc Âu và cũng là vua của "thị tộc" thần thánh Aesir. Ông là vị Thần chiến…
  • Hình thu nhỏ cho Norn
    Norn (thể loại Các vị thần Bắc Âu)
    Norn (tiếng Bắc Âu cổ, số nhiều là nornir) là tên gọi chung của một số nữ thần trong đó ba chị em quan trọng nhất ba thần vận mệnh Urd (Quá khứ), Verdandi…
  • Hình thu nhỏ cho Thing
    Thing (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Anh cổ)
    trong tiếng Bắc Âu cổ, tiếng Anh cổ, tiếng Iceland dưới dạng þing, trong tiếng Anh trung đại (và hiện đại), tiếng Saxon cổ, tiếng Hà Lan cổ, tiếng Frisia…
  • Hình thu nhỏ cho Guillaume I xứ Normandie
    Guillaume I Kiếm dài (tiếng Pháp: Guillaume Longue-Épée; tiếng La Tinh: Willermus Longa Spata; tiếng Bắc Âu cổ: Vilhjálmr Langaspjót; tiếng Anh: William Longsword;…
  • Hình thu nhỏ cho Chó xù
    là biche có nghĩa là con chó cái, cũng như tiếng Bắc Âu cổ là bikkja cũng có nghĩa là con chó cái và tiếng Đức: Betze cũng lại là con chó cái. Một số…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Đồng (đơn vị tiền tệ)Danh sách số nguyên tốMiduHình thoiQuang TrungMạch nối tiếp và song songĐội tuyển bóng đá U-23 quốc gia IndonesiaTiền GiangPhilippinesLê Minh HươngNguyễn Văn NênChiến tranh LạnhTrận Bạch Đằng (938)Phan ThiếtCầu vồngTrần Lưu QuangKhổng TửĐiện BiênĐường cao tốc Diễn Châu – Bãi VọtBoeing B-52 StratofortressTriều TiênĐêm đầy saoFNhà ĐườngChiến tranh biên giới Việt–Trung 1979Hàn TínĐà NẵngTrần Sỹ ThanhNgười một nhàXHamsterToán họcCarlo AncelottiNguyễn Phú TrọngTuần lễ Vàng (Nhật Bản)Học viện Kỹ thuật Quân sựTiếng AnhVõ Văn KiệtCao BằngNhật thựcDanh sách cuộc chiến tranh liên quan đến Việt NamChâu ÂuVõ Tắc ThiênPhú YênNhiệt độVincent van GoghĐinh Thế HuynhHòa BìnhCuộc đua xe đạp toàn quốc tranh Cúp truyền hình Thành phố Hồ Chí MinhChâu Đại DươngLiếm âm hộNguyễn Công PhượngChâu Vũ ĐồngPhú QuốcCôn ĐảoLệnh Ý Hoàng quý phiCúp bóng đá châu Á 2023CampuchiaTây Ban NhaNguyễn Văn LinhChu Văn AnMặt TrăngDanh sách đảo lớn nhất Việt NamDerby ManchesterĐường Thái TôngLê Quang ĐạoEADS CASA C-295Zico (rapper)Nhà NguyễnSố nguyênBan Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt NamAnh hùng dân tộc Việt NamLê DuẩnChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamInternetHổHương TràmBTSKinh Dương vương🡆 More