Kết quả tìm kiếm Titus Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Titus” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Titus Flavius Vespasianus, thường được gọi là Titus (tiếng Latinh: Titus Flavius Caesar Vespasianus Augustus; ngày 30 tháng 12 năm 39 - 13 tháng 9 năm… |
Vespasianus (đổi hướng từ Titus Flavius Vespasianus) Titus Flavius Vespasianus, thường được gọi là Vespasian (tiếng Latinh: Titus Flavius Caesar Vespasianus Augustus; ngày 17 tháng 11 năm 9 - 23 tháng 6 năm… |
được xây ở Đế chế La Mã được hoàn thành năm 80 sau Công Nguyên dưới thời Titus, với nhiều chỉnh sửa dưới thời hoàng đế Domitian. Đấu trường Colosseum vẫn… |
hóa dân tộc Đức. Nền văn minh La Mã sản sinh những nhân tài sử học như Titus Livius, Plutarchus. Cùng thời đó, Ki-tô giáo cũng ra đời ở Tây Á, với những… |
Titus Flavius Domitianus (tiếng Latinh: Titus Flavius Caesar Domitianus Augustus;24 tháng 10 năm 51 – 18 tháng 9 năm 96), còn được gọi bằng cái tên Anh… |
of Athens (tên chính thức The Life of Timon of Athens) Macbeth Othello Titus Andronicus Julius Caesar (tên chính thức The Tragedy of Julius Caesar) Troilus… |
authors under Paul's name: Ephesians and the Pastorals (1 and 2 Timothy and Titus). ^ Eerdmans Commentary on the Bible bởi James D. G. Dunn (Nov 19, 2003)… |
Titus Livius (hay Livy trong tiếng Anh; 59 TCN – 17 CN) là một sử gia người La Mã, ông đã viết về lịch sử của Roma, trong cuốn Ab Urbe Condita, từ giai… |
bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2017. ^ Titus Plattner (ngày 21 tháng 4 năm 2012). “Kim Jong-un est resté neuf ans en… |
Lịch sử Đế quốc La Mã (đề mục Titus (79-81)) ngủi, Titus cũng đã hoàn tất đấu trường Colosseum được xây từ thời cha mình. Em trai của Titus là Domitian lên nối ngôi. Mặc dù Vespasian và Titus đều đã… |
the Romans and the destruction of the Second Temple by the Roman general Titus in AD 70 precisely confirmed the catastrophic tradition. Once again, Jews… |
Titus Aurelius Fulvus Boionius Arrius Antoninus (tiếng Latinh: Titus Aelius Hadrianus Antoninus Augustus Pius; ngày 19 tháng 9 năm 86 – 7 tháng 3 năm 161)… |
the Romans and the destruction of the Second Temple by the Roman general Titus in AD 70 precisely confirmed the catastrophic tradition. Once again, Jews… |
Titus B. Welliver (sinh ngày 12 tháng 3 năm 1961) là nam diễn viên người Mỹ. Ông được biết đến qua các phim như: Lost, Deadwood, Sons of Anarchy. Welliver… |
Colletes nigrifrons là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Titus mô tả khoa học năm 1900. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information System… |
vàng. Ông đã đến một thỏa thuận bí mật với một sủng thần củ vua Galba, Titus Vinius, theo đó, ông đồng ý kết hôn với con gái của Vinius để đổi lấy sự… |
spinolae là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Crawford & Titus mô tả khoa học năm 1904. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information System… |
của Marcus Aurelius là Lucius Verus Titus Aelius Antoninus (sinh sau năm 150, chết trước ngày 7 tháng 3 năm 161) Titus Aelius Aurelius (sinh sau năm 150… |
The History and the Future of Language Policy in India by Jason Baldridge Titus - Languages of India Typing in Indian Languages Lưu trữ 2014-12-17 tại Wayback… |
thờ Kháng cách Hà Lan ở Amsterdam: bốn ở Oude Kerk (Old Church) và một, Titus, ở Zuiderkerk (nhà thờ phía Nam). Từ khi còn nhỏ Rembrandt đã được giáo… |