Kết quả tìm kiếm Thủ Tướng Ukraina Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+Tướng+Ukraina", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thủ tướng Ukraina (tiếng Ukraina: Прем'єр-міністр України, Prem'ier-Ministr Ukrayiny) là người đứng đầu chính phủ, đứng đầu Nội các Bộ trưởng của Ukraina… |
Denys Anatoliyovych Shmyhal (thể loại Thủ tướng Ukraina) (tiếng Ukraina: Денис Анатолійович Шмигаль; sinh ngày 15 tháng 10 năm 1975) là một chính trị gia và doanh nhân người Ukraina, giữ chức thủ tướng Ukraina từ… |
Viktor Fedorovych Yanukovych (thể loại Thủ tướng Ukraina) đốc tỉnh Donetsk năm 1997 và 2002. Yanukoych cũng đã giữ cương vị thủ tướng Ukraina hai lần từ 21 tháng 11 năm 2002 đến 31 tháng 12 năm 2004 dưới thời… |
Oleksiy Honcharuk (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ukraina) Honcharuk (tiếng Ukraina: Олексі́й Вале́рійович Гончару́к, sinh ngày 7 tháng 7 năm 1984) là chính trị gia người Ukraina. Ông là cựu Thủ tướng Ukraina từ ngày 29… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Viktor Andriyovych Yushchenko (thể loại Thủ tướng Ukraina) nhiệm nhiều vị trí quan trọng như: Chủ tịch ngân hàng nhà nước Ukraina, Thủ tướng Ukraina. Ông được biết đến nhiều sau sự kiện Cách mạng Cam. ^ “Profile:… |
Volodymyr Vasylyovych Shcherbytsky (thể loại Thủ tướng Ukraina) 2 năm 1990) là một chính trị gia Liên Xô người Ukraina. Ông là Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Ukraina từ năm 1972 đến năm 1989. Shcherbytsky sinh ra tại… |
Serhiy Arbuzov (thể loại Thủ tướng Ukraina) Serhiy Hennadiyovych Arbuzov (tiếng Ukraina:Сергій Геннадійович Арбузов) là Thủ tướng Chính phủ tạm thời sau khi Mykola Azarov từ chức vào ngày 28 tháng… |
Dmytro Ivanovych Kuleba (thể loại Nguồn CS1 tiếng Ukraina (uk)) trong lịch sử Ukraina. Ông từng giữ chức Phó Thủ tướng Ukraina về vấn đề hội nhập với Liên minh châu Âu và NATO, Đại diện thường trú của Ukraina tại Ủy hội… |
Nikita Sergeyevich Khrushchyov (thể loại Thủ tướng Ukraina) Liên Xô từ năm 1953 đến 1964, Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Liên Xô (tức Thủ tướng) từ năm 1958 tới 1964. Khrushchev còn là người ủng hộ chủ nghĩa bài Stalin… |
Arseniy Petrovych Yatsenyuk (thể loại Thủ tướng Ukraina) năm 1974) là một chính trị gia, nhà kinh tế và luật sư người Ukraina và là Thủ tướng Ukraina từ 27 tháng 2 năm 2014 cho tới 24 tháng 7 năm 2014 . Yatsenyuk… |
Mykola Yanovych Azarov (thể loại Thủ tướng Ukraina) trị gia người Nga, đảng viên Đảng Khu vực của Ukraine. Ông lên làm Thủ tướng Ukraina vào ngày 11 tháng 3 năm 2010, và cũng được bầu làm chủ tịch đảng Khu… |
Oleksandr Valentynovych Turchynov (thể loại Thủ tướng Ukraina) truất vào ngày 3 tháng 3 năm 2010 cho đến khi Quốc hội Ukraina bầu Mykola Azarov làm thủ tướng mới ngày 31/3/2010 . Oleksandr Turchynov sinh ra ở Dnipropetrovsk… |
Leonid Danylovych Kuchma (thể loại Thủ tướng Ukraina) Danylovych Kuchma (tiếng Ukraina: Леонід Данилович Кучма, sinh ngày 9 tháng 8 năm 1938) là tổng thống thứ nhì của quốc gia Ukraina độc lập từ 19 tháng 7… |
trong đó có Tổng thống Ukraina Volodymyr Oleksandrovych Zelensky, Thủ tướng Ukraina Denys Anatoliyovych Shmyhal, Ngoại trưởng Ukraina Dmytro Kuleba, Chủ tịch… |
ra kêu gọi Tổng thống Ukraina Viktor Yanukovych và chính phủ của thủ tướng Azarov từ chức cũng như phải thả cựu Thủ tướng Ukraina Yulia Tymoshenko. Các… |
Volodymyr Groysman (thể loại Phó thủ tướng Ukraina) Groysman (tiếng Ukraina: Володимир Борисович Гройсман; sinh ngày 20 tháng 1 năm 1978 tại Vinnytsia, Ukraina, Liên Xô) là thủ tướng Ukraina từ ngày 14 tháng… |
Yulia Volodymyrivna Tymoshenko (thể loại Thủ tướng Ukraina) ngày 27 tháng 11 năm 1960, là một chính trị gia người Ukraina. Bà từng giữ chức vụ Thủ tướng Ukraina từ ngày 24 tháng 1 đến ngày 8 tháng 9 năm 2005, và trong… |
sự toàn Ukraina. Cơ quan quản lý cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Ukraina trở thành Tổng Ban bí thư do Volodymyr Vynnychenko đứng đầu. Thủ tướng Nga Alexander… |
chính trị thân Nga Viktor Yanukovych làm Tổng thống Ukraina, khiến bà Yulia Tymoshenko, Thủ tướng Ukraina lúc đó bị vào tù; Bạo động Kyrgyzstan năm 2010 nhằm… |