Kết quả tìm kiếm Thống kê Tiếng Nga Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thống+kê+Tiếng+Nga", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính… |
Nga (Nga: Россия, chuyển tự. Rossiya IPA: [rɐˈsʲijə] ), tên đầy đủ là Liên bang Nga (Nga: Российская Федерация, chuyển tự. Rossiyskaya Federatsiya IPA: [rɐˈsʲijskəjə… |
giống lúa mạch đen, nhưng gồ ghề hơn. Cháo kê là món ăn truyền thống trong ẩm thực Nga, Đức, và Trung Quốc. Tại Nga, nó được ăn ngọt (với sữa và đường được… |
được giới lãnh đạo của Nga coi là một phần trong phạm vi ảnh hưởng của họ. Năm 2008, Tổng thống Nga Vladimir Putin đã lên tiếng phản đối việc Ukraina trở… |
Google Dịch (thể loại Nguồn CS1 tiếng Anh (en)) phát hành dưới dạng bản dịch máy thống kê (Statistical Machine Translation - SMT). Dịch văn bản được yêu cầu sang tiếng Anh trước khi dịch sang ngôn ngữ… |
Trang này liệt kê chi tiết thống kê Cúp C1 châu Âu và Champions League. Trừ khi được thông báo, những thống kê này liên quan đến tất cả các mùa giải kể… |
tiếng Thái, tiếng Tày-Nùng, tiếng Bana, tiếng Gialai, tiếng Êđê, tiếng Khmer, tiếng Hán (bao gồm cả từ Hán-Việt gốc Nhật), tiếng Pháp, tiếng Nga,... và đặc… |
Nội dung bài này về Nga trước đây. Để biết thêm nội dung khác, xem Nga (định hướng) Đế quốc Nga (tiếng Nga: Российская Империя, chuyển tự Rossiyskaya Imperiya)… |
Nga sau khi Liên Xô tan rã. Binh lính của Lực lượng Dù Nga có truyền thống đội mũ nồi xanh và áo lót Telnyashka sọc xanh và được gọi là Desant (tiếng… |
hoặc đọc chệch đi như sáp nhập (Tiếng Trung: 插入) thành sát nhập, thống kế (統計) thành thống kê, để kháng (抵抗) thành đề kháng, chúng cư (眾居) thành chung cư,… |
đổi từ nền kinh tế chỉ huy sang hệ thống kinh tế định hướng thị trường. Sau gần 10 năm suy thoái, nông nghiệp Nga đã từng bước cải thiện liên tục. Sự… |
Nga Điền, Nga Giáp, Nga Hải, Nga Liên, Nga Phú, Nga Phượng, Nga Tân, Nga Thạch, Nga Thái, Nga Thắng, Nga Thanh, Nga Thành, Nga Thiện, Nga Thủy, Nga Tiến… |
trị Nga (Politics of Russia) diễn ra trong khuôn khổ chính thể cộng hòa bán tổng thống liên bang của Nga. Theo Hiến pháp Nga thì Tổng thống Nga là nguyên… |
VKontakte (thể loại Công ty công nghệ thông tin Nga) của Nga. Theo thống kê năm 2017, trung bình hàng ngày số người vào trang là 87 714 854 người, số người đăng ký là hơn 410 triệu người. Theo thống kê của SimilarWeb… |
Liên Xô (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Nga) (tiếng Nga, tiếng Belarus và tiếng Ukraina), trong Nhóm ngôn ngữ gốc Balt là tiếng Litva và tiếng Latvia và tiếng Phần Lan, tiếng Estonia và tiếng Moldova… |
Tiếng Belarus (беларуская мова bielaruskaja mova [bʲelaˈruskaja ˈmova]) là ngôn ngữ đồng chính thức của Belarus (cùng với tiếng Nga), và được nói ở một… |
chọn qua mạng thì bình chọn của các nhà làm phim chuyên nghiệp Nga có có đi kèm thống kê toàn bộ hay một số giải thưởng (hay đề cử) các bộ phim được chọn… |
sức mua tương đương năm 2020. Cũng trong năm 2020, GDP danh nghĩa theo thống kê của IMF đạt 1,464 nghìn tỷ USD, xếp hạng 11 thế giới sau Mỹ, Trung Quốc… |
tiếng Nga: Российская футбольная премьер-лига; РФПЛ) và được đổi tên như hiện tại vào năm 2018. Từ năm 1992 đến năm 2001, cấp cao nhất của hệ thống giải… |
T-90 (thể loại Nguồn CS1 tiếng Nga (ru)) đến 2010, theo thống kê của Nga thì T-90 là loại xe tăng chủ lực được bán chạy nhất thế giới. Tuy nhiên, từ cuối năm 2011, quân đội Nga đã ngưng đặt hàng… |