Kết quả tìm kiếm Thượng thư Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thượng+thư", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Thượng thư (尚書) là một chức quan thời Quân chủ, là người đứng đầu một bộ trong lục bộ, hàm chánh nhị phẩm. Vào thời nhà Tần, chức quan này được gọi là… |
Tam sinh tam thế: Chẩm thượng thư (Tiếng Trung: 三生三世枕上书), còn có tên là Ba kiếp nhân duyên khi phát sóng ở Việt Nam, là phim truyền hình cổ trang tiên hiệp… |
giả (机密者), tức Tể tướng. Chức danh có Trung thư giám (中书监), Trung thư lệnh (中书令), Thị trung (侍中), Thượng thư lệnh (尚书令), Bộc xạ (仆射) hoặc Tướng quân; ngoài… |
Nguyễn Trãi (đề mục Thư mục) Nguyễn Trãi được phong Triều liệt đại phu, Nhập nội hành khiển, Lại bộ Thượng thư kiêm hành Khu mật viện sự. Năm 1442, toàn thể gia đình Nguyễn Trãi bị… |
đương là Bộ trưởng Bộ Tài chính (Chancellor of the Exchequer), là Đại thượng thư thứ hai phụ trách Ngân khố (Second Lord of the Treasury). Kể từ đầu thế… |
Mục Thượng Thư (Tiếng Trung:文穆尚书) là thụy hiệu của một số vị Thượng thư trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. Bắc Tống Văn Mục thượng thư Hầu… |
Tam tỉnh (đổi hướng từ Thượng thư tỉnh) trung ương cao nhất thời phong kiến Trung Hoa, bao gồm Thượng Thư Tỉnh, Môn Hạ Tỉnh và Trung Thư Tỉnh. Theo quan chế nhà Đường, Tam Tinh bao gồm ba cơ… |
Hà Văn Uyên làm thượng thư để giúp ông; Văn Uyên rời chức, lại mệnh cho Vương Cao, thành ra bộ Lại có 2 thượng thư. Trực làm thượng thư được 14 năm, tuổi… |
Thượng Thư (Tiếng Trung:恭惠尚书) là thụy hiệu của một số vị Thượng thư trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. Đường triều Cung Huệ thượng thư Đổng… |
Thượng thư Quốc ấn (tiếng Anh: Lord Keeper of the Great Seal) còn gọi Đại Chưởng ấn là chức vụ coi sóc Quốc ấn của Quân chủ Anh trước đây. Chức vụ là một… |
Cung Thượng Thư (Tiếng Trung:文恭尚書) là thụy hiệu của một số vị thượng thư trong lịch sử các triều đại phong kiến Trung Quốc. Minh triều Văn Cung thượng thư Chu… |
Thượng thư (tiếng Trung: 吏部尚书) là một chức quan trong các triều đại phong kiến Trung Quốc, đứng đầu Lại bộ. Triều đình nhà Hán có chức Lại tào Thượng… |
Thượng Thư (Tiếng Trung:忠毅尚书) là thụy hiệu của một số vị thượng thư trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. Minh triều Trung Nghị thượng thư… |
(hoàn chỉnh nhất ở thời Lê sơ, vua Lê Thánh Tông). Đứng đầu mỗi bộ là thượng thư, giúp việc có tả thị lang, hữu thị lang (thời Lý - Trần - Lê) hoặc tham… |
Văn Ý Thượng Thư (Tiếng Trung:文懿尚书) là thụy hiệu của một số vị thượng thư trong lịch sử chế độ quân chủ ở khu vực Á Đông. Đường triều Văn Ý thượng thư Tống… |
Nghị thượng thư Trung Tương thượng thư Văn Tương thượng thư Cung Nghị thượng thư Cung Túc thượng thư Trang Giản thượng thư Cung Huệ thượng thư Đây là… |
Kinh Thư (書經 Shū Jīng) hay còn gọi là Thượng Thư (尚書) là một bộ phận trong bộ sách Ngũ Kinh của Trung Quốc, ghi lại các truyền thuyết, biến cố về các… |
Hộ bộ Thượng thư (Tiếng Trung: 户部尚书, phồn thể: 戶部尚書) là một chức quan trong các triều đình phong kiến Trung Quốc, đứng đầu Hộ bộ. Còn từng được gọi là "Tư… |
Thượng Thư (Tiếng Trung:莊敏尚书) là thụy hiệu của một số vị Thượng thư trong lịch sử các vương triều phong kiến Trung Quốc. Minh triều Trang Mẫn thượng thư Đào… |
là Thượng thư Bộ Lại (Lại bộ Thượng thư) với hàm chánh tam phẩm, cấp dưới lần lượt là Lại bộ thị lang gồm hai người với hàm chánh tứ phẩm thượng. Dưới… |