Kết quả tìm kiếm Thính giác Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thính+giác", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
(năm giác quan) có tác dụng cảm nhận các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, các cơ quan này bao gồm thị giác, thính giác, vị giác, khứu giác và… |
Thính giác là một trong năm giác quan. Đây là khả năng tiếp thu âm thanh bằng cách phát hiện các dao động qua một cơ quan ví dụ như tai. "Khiếm thính"… |
Trực giác còn gọi là giác quan thứ sáu. Năm giác quan vật lý của con người là: thị giác (nhìn thấy), thính giác (nghe), khứu giác (ngửi), vị giác (nếm)… |
Mèo (đề mục Thính giác) Snellen) giữa đối tượng và người nghiên cứu. Trong khi các giác quan như khứu giác và thính giác của mèo không nhạy bén như của chuột, thì chúng lại vượt… |
Khiếm thính là tình trạng một người hoặc một động vật có thính giác kém trong khi cá thể khác cùng một loài có thể nghe thấy âm thanh đó dễ dàng. Bệnh… |
Tai (thể loại Cơ quan thính giác) còn đóng một vai trò chủ đạo trong cảm giác về thăng bằng và tư thế cơ thể. Tai là một phần của cơ quan thính giác. Từ "tai" có thể được dùng để chỉ toàn… |
được sử dụng trong xốp và góp phần làm phát triển ung thư, giảm thị lực, thính giác và gây tổn thương hệ thần kinh. Styren là chất lỏng không màu, nhẹ hơn… |
và ngôn ngữ viết) và thông qua thính giác, xúc giác/xúc giác (ví dụ: chữ nổi hoặc các phương tiện vật lý khác), khứu giác, điện từ hoặc phương tiện sinh… |
Chim (đề mục Thính giác) đường chim di cư trong đêm tối, báo hiệu nguy hiểm, nhận biết con cái. Thính giác của chim gấp 10 lần người. Tuổi thọ của chim rất khác nhau tùy theo loài… |
trùng sống thành xã hội. Thông tin hóa học này khác với cơ quan thị giác hay thính giác. Sự truyền bá thông tin bởi pheromone tương đối chậm (pheromone phân… |
Cảm giác nghe (thính giác) Cảm giác nhìn (thị giác) Cảm giác sờ (xúc giác) Cảm giác ngửi (khứu giác) Cảm giác vị (vị giác) Thần giao cách cảm (giác quan… |
xúc giác, khứu giác và vị giác. Cơ quan cảm giác gồm: Cơ quan cảm giác ở da (xúc giác). Cơ quan vị giác, Cơ quan khứu giác, Cơ quan thính giác, Cơ quan… |
thể khứu giác, thụ thể vị giác trong nụ vị giác tương tác với các chất hóa học trong thức ăn để sản sinh ra một điện thế hoạt động. Hệ thính giác chịu trách… |
Ô nhiễm tiếng ồn (thể loại Thính học) dài có thể gây mất thính lực. Đàn ông lớn tuổi tiếp xúc nhiều với tiếng ồn nghề nghiệp biểu diễn hiện mức giảm độ nhạy thính giác hơn những người khác… |
(và thường là vô lý). Ảo giác có thể xảy ra trong bất kỳ kiểu cảm giác nào- thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác, proprioceptive, equilibrioceptive… |
từng giác quan như: nhìn, nghe, nếm, ngửi, tiếp xúc, sự thăng bằng, sự chuyển động, nhiệt độ, đau, phương hướng... Tổng là có 5 loại giác quan là thính giác… |
Hệ thính giác là hệ giác quan cảm nhận từ thính giác. Hệ thính giác bao gồm tai và các phần thính giác thuộc hệ giác quan. Kandel, Eric R. (2012). Principles… |
gồm kích thích các vùng khác của cơ thể, kích thích các giác quan (như thị lực hoặc thính giác) và kích thích tinh thần (nghĩa là đọc hoặc tưởng tượng)… |
Cá (đề mục Hệ giác quan) điện của chính nó. Cá có các giác quan cơ bản giống người như: thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác và vị giác. Thị giác Hầu hết cá có mắt ở hai bên… |
được phân chia thành những khó khăn trong việc đọc hiểu do vấn đề thính giác, thị giác hoặc do thiếu sót trong quá trình dạy học đọc. Khoảng 2–8% trẻ em… |