Kết quả tìm kiếm Thành viên Modern Talking Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thành+viên+Modern+Talking", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Modern Talking là một bộ đôi ca sĩ người Đức bao gồm Thomas Anders và Dieter Bohlen. Họ thường được nhắc tới và đề cập đến như bộ đôi ca nhạc sĩ thành… |
Lưu Vũ Ninh (thể loại Nam diễn viên truyền hình Trung Quốc) sinh ngày 8 tháng 1 năm 1990) là một diễn viên, ca sĩ Trung Quốc và là ca sĩ chính của nhóm nhạc Modern Brothers (Ma Đăng Huynh Đệ; 摩登兄弟). Năm 2018… |
C. C. Catch, nổi tiếng khi hợp tác với Dieter Bohlen của nhóm nhạc Modern Talking trong những năm 1980. C. C. Catch sinh ra tại thị xã Oss, Hà Lan và… |
Điện ảnh âm thanh (đổi hướng từ Talking pictures) chỉ bao gồm các đoạn hội thoại đồng bộ, được gọi là "hình ảnh biết nói" (talking pictures) hoặc "phim hội thoại" (talkies), và là những bộ phim ngắn. Những… |
Đức (thể loại Quốc gia thành viên NATO) và 21 bao gồm các phong trào Neue Deutsche Welle, disco (Boney M., Modern Talking, Bad Boys Blue), pop, Ostrock, Heavy metal/rock (Rammstein, Scorpions… |
Israel (thể loại Quốc gia thành viên Liên minh Địa Trung Hải) years 31 B.C.E., 363 C.E., 749 C.E., and 1033 C.E. "So roughly, we are talking about an interval of every 400 years. If we follow the patterns of nature… |
Stephen Hawking (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên) Cùng năm đó, giọng nói tổng hợp của ông được thu âm cho bài hát Keep Talking của ban nhạc Pink Floyd và xuất hiện năm 1999 trong sê-ri hài kịch tình… |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (thể loại Thành viên G20) ngày 21 tháng 10 năm 2008. ^ Taylor, Brian (ngày 1 tháng 6 năm 1998). “Talking Politics: The West Lothian Question”. BBC News. Truy cập ngày 21 tháng… |
Oppenheimer (phim) (thể loại Phim có diễn xuất giành giải Quả cầu vàng cho Nam diễn viên phim chính kịch xuất sắc nhất) Mike Jr. (9 tháng 9 năm 2021). “Christopher Nolan Bombshell: Director Talking To Multiple Studios On Film He'll Direct About J. Robert Oppenheimer &… |
Nguyễn Cao Kỳ Duyên (người dẫn chương trình) (thể loại Diễn viên hải ngoại) thương Chuyện tình yêu Je ne t'amie plus (Christophe) Brother Louie (Modern Talking) Nếu một ngày (Khánh Băng) Thôi (Y Vân & Nguyễn Long) You're my love… |
Luân Đôn (thể loại Thành phố cảng Nam Anh) 10 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2008. ^ “UK Politics: Talking Politics — The 'Mother of Parliaments'”. BBC. ngày 3 tháng 6 năm 1998.… |
mang Modern Talking trở lại Việt Nam”. Lao Động. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2023. ^ “Modern Talking trở lại… |
Alexandros Đại đế (thể loại Người thành lập thành phố) Capstone. ISBN 978-0-7565-1872-1. Bursztajn, Harold J (2005). “Dead Men Talking”. Harvard Medical Alumni Bulletin (bằng tiếng Anh) (Spring). Cambon, Pierre;… |
stone to super-stardom gets modern revamp” [Đánh giá album 'Speak Now (Taylor’s Version)' của Taylor Swift: Bước đệm để trở thành siêu sao được tân trang… |
Roma (đổi hướng từ Roma (thành phố)) Attlee. Francis Lincoln Limited, London 2006. ^ Piperno, Roberto. “The Talking Statues of Rome”. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2009. ^ Claridge, Amanda;… |
Y Phụng (thể loại Nữ diễn viên điện ảnh Việt Nam) và các sân khấu trên địa bàn thành phố, nổi tiếng với cover bài You're My Heart, You're My Soul của nhóm Modern Talking. Cô cùng ca sĩ Minh Thuận (lúc… |
Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016. ^ Katharine O'Connell White (2010). Talking Sex With Your Kids: Keeping Them Safe and You Sane - By Knowing What They're… |
website. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2007. ^ Yarris, Lynn (Spring 1997). “Talking Pictures”. Berkeley Lab Research Review. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng… |
University Press. 5 (1): 77–92. ISSN 0020-7438. Stone, Norman (2000). “Talking Turkey”. The National Interest. New York: National Affairs, Inc. 61: 66… |
Al-Qaeda (thể loại Tổ chức thành lập năm 1988) Al-Qaeda được Osama bin Laden, Abdullah Azzam, và một số tình nguyện viên Ả Rập khác thành lập vào năm 1988 trong Chiến tranh Liên Xô-Afghanistan. Al-Qaeda… |