Kết quả tìm kiếm Thành tựu Whitney Houston Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thành+tựu+Whitney+Houston", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Whitney Elizabeth Houston (9 tháng 8 năm 1963 – 11 tháng 2 năm 2012) là một nữ ca sĩ, diễn viên, nhà sản xuất phim và nhà từ thiện người Mỹ. Được biết… |
Greatest Love of All (thể loại Bài hát của Whitney Houston) và là bài cuối cùng trong đĩa đơn của Whitney Houston trong album đầu tiên cùng tên nghệ sĩ, album Whitney Houston, phát hành vào tháng 4 năm 1986. Bài… |
Thomas Britney Spears Elton John và Backstreet Boys Faith Hill Kid Rock Whitney Houston Thu âm của năm "Smooth" - Santana "I Want It That Way" - Backstreet… |
The Bodyguard: Original Soundtrack Album (thể loại Album của Whitney Houston) album (trong bản LP ban đầu) bao gồm những bài hát được thể hiện bởi Whitney Houston, người đóng vai chính của bộ phim, trong khi mặt sau là những tác phẩm… |
Dionne Warwick (thể loại Người đoạt giải Grammy Thành tựu trọn đời) nhạc pop, và là chị họ của biểu tượng văn hóa đại chúng Whitney Houston. Warwick đã trở thành một Đại sứ Liên Hợp Quốc toàn cầu cho Tổ chức Lương thực… |
(12 lần). Có hai nghệ sĩ từng hai lần thắng cử là Dionne Warwick và Whitney Houston. Danh sách ba ca sĩ từng thắng giải hai lần là Christina Aguilera,… |
(cho những thành tựu trong lĩnh vực điện ảnh), Giải Emmy (cho những thành tựu trong lĩnh vực truyền hình), và Giải Tony (cho những thành tựu trong lĩnh… |
Dưới đây là danh sách những kỷ lục và thành tựu liên quan tới bảng xếp hạng Billboard Hot 100 của tạp chí Billboard. Năm 2008, nhân dịp kỷ niệm 50 năm… |
Taylor Swift (đề mục Giải thưởng và thành tựu) AMA xuyên suốt sự nghiệp, trở thành nữ nhạc sĩ được trao nhiều giải nhất trong chương trình, vượt qua Whitney Houston. Tháng 4 năm 2018, Swift góp giọng… |
Carole King (thể loại Người đoạt giải Grammy Thành tựu trọn đời) khi Whitney Houston phá vỡ kỷ lục với The Bodyguard (1992). Vào năm 2000, Joel Whitburn từ tạp chí Billboard gọi King là nữ sáng tác nhạc thành công… |
Michael Jackson (thể loại Người đoạt giải Grammy Thành tựu trọn đời) nhạc còn có sự góp mặt của các ca sĩ tên tuổi khác như Mýa, Usher, Whitney Houston, NSYNC, Destiny's Child, Monica, Luther Vandross và Slash. Đêm diễn… |
1966 Peter, Paul & Mary (3) Whitney Houston (3) 2012 Led Zeppelin (3) 2014 Prince (19) The Beatles (13) Whitney Houston (10) David Bowie (10) Led Zeppelin… |
hành tinh. Và dĩ nhiên cũng là Whitney [Houston]..." Từ năm 2012 đến mùa hè năm 2013, Grande đã hẹn hò với Jai Brooks, thành viên nhóm The Janoskians. Tháng… |
giải thưởng như AMAs, giải Grammy, ACMs và CMA, cũng như một giải thưởng thành tựu trọn đời cho sự nghiệp kéo dài sáu thập kỷ vào năm 2003. ^ a b per A&E… |
chuyển thể thành phim với sự tham gia của nữ ca sĩ Whitney Houston, sẽ vào vai chính Deena. Tuy nhiên, kế hoạch này lại gặp vấn đề khi Houston muốn hát… |
Giải thưởng Âm nhạc Billboard (thể loại Giải thưởng thành lập năm 1990) Brooks 2021: P!nk 2022: Mary J. Blige 2011: Beyoncé Knowles 2012: Whitney Houston (con gái Bobbi Kristina Brown nhận giải thay) 2016: Britney Spears… |
Fitzgerald đã giành 14 giải Grammy, bao gồm cả Giải Grammy Thành tựu trọn đời. Whitney Houston, nữ ca sĩ được vinh danh là "Định nghĩa của tiếng hát". Cô… |
quốc gia trao tặng hàng năm, nhằm "tôn vinh các cá nhân hoặc tập thể có thành tựu nghệ thuật xuất sắc trong lĩnh vực thu âm, không xét đến doanh số bán… |
Janet Jackson (đề mục Thành tựu) và Whitney Houston, mà còn với chính anh em trai của mình, trong lúc "thay đổi thành công hình ảnh của một người trẻ tuổi mạnh mẽ, độc lập thành một… |
Pan American World Airways (đề mục Sự thành lập) trong công ty và Whitney được làm Chủ tịch. Trippe trở thành người đứng đầu các hoạt động của tổ chức Pan American Airways mới, được thành lập như là công… |