Kết quả tìm kiếm Thuật ngữ Hôn Nhân Cùng Giới Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thuật+ngữ+Hôn+Nhân+Cùng+Giới", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hôn nhân cùng giới hay hôn nhân đồng tính là hôn nhân của hai người cùng giới tính hợp pháp. Tính đến năm 2024,[cập nhật] hôn nhân cùng giới đã được hợp… |
Thế giới hôn nhân (Tiếng Hàn: 부부의 세계; Hanja: 夫婦의 世界; Romaja: Bubu-ui Segye; dịch nguyên văn: "Couple's World") là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm… |
Hôn nhân cùng giới tại Argentina đã hợp pháp kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2010. Argentina là quốc gia đầu tiên ở châu Mỹ Latin, thứ hai ở châu Mỹ, và thứ… |
Hôn nhân cùng giới đã trở thành hợp pháp tại Scotland vào ngày 16 tháng 12 năm 2014. Vì luật gia đình không dành riêng cho Quốc hội Vương quốc Anh, Quốc… |
tháng 12 năm 2017, hôn nhân cùng giới sẽ tự động trở thành hợp pháp từ ngày 1 tháng 1 năm 2019, trừ khi Quốc hội Áo sửa đổi luật hôn nhân trước đó. Vào ngày… |
Hôn nhân cùng giới ở Thụy Điển được hợp pháp kể từ ngày 1 tháng 5 năm 2009, sau khi áp dụng luật mới về tình dục về hôn nhân của Nghị viện Thụy Điển ngày… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) sở hữu vũ khí hạt nhân và có quân đội thường trực với số lượng lớn nhất thế giới cùng ngân sách quốc phòng lớn thứ 2. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa trở… |
dạng hôn nhân; hình thức kết hợp dân sự có thể được bắt gặp những nước không có/không công nhận hôn nhân cùng giới. Thuật ngữ quan hệ cùng giới không… |
công nhận hôn nhân cùng giới, kết hợp dân sự, quan hệ đối tác chung nhà, chung sống không đăng ký hoặc bất kỳ hình thức kết hợp cùng giới nào khác. Một… |
Hôn nhân cùng giới đã được công nhận hợp pháp tại Quận Columbia (Washington, D.C.) kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2009, khi Thị trưởng Adrian Fenty ký một… |
Hôn nhân cùng giới đã hợp pháp tại Nam Phi kể từ khi Đạo luật dân sự bắt đầu có hiệu lực vào ngày 30 tháng 11 năm 2006. Quyết định của Tòa án Hiến pháp… |
Hôn nhân cùng giới hợp pháp ở Hy Lạp kể từ 16 tháng 2 năm 2024. Trước đó, Hy Lạp công nhận kết hợp dân sự bằng cách cho phép các cặp cùng giới tham gia… |
Pháp (thể loại Quốc gia thành viên Cộng đồng Pháp ngữ) đối với các cặp đôi đồng tính luyến ái, và từ tháng 5 năm 2013 thì hôn nhân đồng giới và người LGBT nhận con nuôi là hợp pháp tại Pháp. Pháp luật cấm chỉ… |
trong hôn nhân. Ở thế giới phương Tây, đã có xu hướng đảm bảo bình đẳng giới trong hôn nhân và truy tố bạo lực gia đình, nhưng ở nhiều nơi trên thế giới, phụ… |
Yuri (thể loại) (đổi hướng từ Yuri (thuật ngữ anime)) ), hay còn được biết tới với một thuật ngữ gọi khác là Girls Love (ガールズラブ gāruzu rabu?), là một thuật ngữ trong giới văn học và otaku Nhật về các tác… |
về mặt pháp lý hôn nhân cùng giới, dưới dạng kết hôn hoặc kết hợp dân sự. Vào năm 2012, Tòa án tối cao phán quyết rằng các cặp cùng giới có quyền pháp… |
Hôn nhân cùng giới hiện không được công nhận ở Quần đảo Cayman. Luật pháp của hòn đảo định nghĩa hôn nhân là giữa một nam và một nữ. Một vụ kiện trước… |
và về sau kết hôn với thành viên nữ Sherry Blendy của Lamia Scale.[ch. 142,421] Ichiya và nhóm Tri-men tham dự Đại hội Pháp thuật cùng hai thành viên… |
chẳng hạn như một cuộc hôn nhân. Vào thế kỉ thứ VI, Phật giáo hệ phái Bắc Tông du nhập vào Nhật Bản qua Triều Tiên. Nghệ thuật và kiến trúc tinh tế của… |
Ấn Độ (đề mục Ngôn ngữ chính thức) dưỡng, giáo dục và y tế công thiếu thốn ở vùng nông thôn, cùng chủ nghĩa khủng bố. Thuật ngữ địa lý Bharat (भारत, phát âm [ˈbʱaːrət̪] ), được Hiến pháp… |