Kết quả tìm kiếm Thiên thực Hoàng Đạo Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thiên+thực+Hoàng+Đạo", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
12 cung Hoàng Đạo là mười hai cung 30° của Hoàng Đạo, bắt đầu từ điểm xuân phân (một trong những giao điểm của Hoàng Đạo với Xích đạo thiên cầu), còn… |
Hoàng đạo hay mặt phẳng hoàng đạo là đường đi biểu kiến của Mặt Trời trên thiên cầu. Các nhà thiên văn cũng xét đến mặt phẳng chứa hoàng đạo, nó đồng phẳng… |
Thiên hoàng (天皇 (てんのう), Tennō?) còn gọi là Ngự Môn (御門 (みかど), Mikado?) hay Đế (帝 (てい), Tei?) là tước hiệu của người được tôn là Hoàng đế ở Nhật Bản. Nhiều… |
Đạo Đức Thiên Tôn (Đây là tôn hiệu chính thức trong Tam Thanh) Vô cực chí tôn Vô cực lão tổ Hỗn Nguyên Lão Quân Thái Thanh Đại đế Hàng Sinh Thiên Tôn… |
Minh Trị Thiên hoàng (明治天皇, Meiji-tennō?, (1852-11-03)3 tháng 11, 1852 - (1912-07-30)30 tháng 7, 1912) hay còn gọi là Nhật Minh là vị Thiên hoàng thứ 122… |
Thiên sư Đạo (Tiếng Trung: 天师道), còn gọi là Ngũ Đấu Mễ Đạo (五斗米道, nghĩa là "đạo Năm Đấu Gạo"), Chính Nhất Đạo (正一道), Chính Nhất Minh Uy Chi Đạo (正一盟威之道),… |
Đạo giáo được xác nhận nằm ở thế kỉ thứ 4 trước CN, khi tác phẩm Đạo Đức kinh của Lão Tử xuất hiện. Các tên gọi khác là Lão giáo, Đạo Lão, Đạo Hoàng Lão… |
Đai Hoàng Đạo là một khu vực của bầu trời kéo dài khoảng 8° bắc hoặc nam (tính theo hệ tọa độ thiên văn) của Hoàng Đạo, đường đi rõ ràng của Mặt Trời trên… |
Thiên Xứng - Libra (♎), hay còn gọi là Thiên Bình, là cung hoàng đạo thứ bảy trong vòng tròn Hoàng Đạo, bắt nguồn từ chòm sao Thiên Xứng. Nó nằm ở giữa… |
Hirohito (đổi hướng từ Chiêu Hòa Thiên Hoàng) Thiên hoàng Chiêu Hòa (昭和天皇 (Chiêu Hòa Thiên hoàng), Shōwa tennō?, (1901-04-29)29 tháng 4, 1901 - (1989-01-07)7 tháng 1, 1989), huý danh là Hirohito (裕仁 (Dụ… |
dùng niên hiệu Đạo Quang (道光), còn gọi là Đạo Quang Đế (道光帝). Là Hoàng đế triều Thanh duy nhất có thân phận Đích trưởng tử kế thừa Hoàng vị, thời kỳ cai… |
cao trong Đạo giáo tại Trung Quốc. Tam Thanh bao gồm: Ngọc Thanh Nguyên Thủy Thiên Tôn Thượng Thanh Linh Bảo Thiên Tôn Thái Thanh Đạo Đức Thiên Tôn, cũng… |
là Thiên Chương Hữu Đạo (天彰有道), tôn hiệu là Chiêu Hoàng (昭皇). Lý Huệ Tông xuất gia ở chùa Chân Giáo trong đại nội. Năm Ất Dậu, Thiên Chương Hữu Đạo năm… |
Thiên hoàng Kōmei (孝明天皇 (Hiếu Minh Thiên hoàng)/ こうめいてんのう, Kōmei-tennō?, (1831-07-22)22 tháng 7, 1831 - (1867-01-30)30 tháng 1, 1867) là vị Thiên hoàng… |
thái độ tỏ ra ngoài nét mặt. Thiên hậu nghe vậy càng ghét hơn. Đạo sĩ Minh Sùng Nghiễm (明崇儼) được Thiên hoàng và Thiên hậu coi trọng, thường gièm pha… |
Thiên hoàng Taishō (Nhật: 大正天皇 (Đại Chính Thiên hoàng), Hepburn: Taishō-tennō?, 31 tháng 8 năm 1879 – 25 tháng 12 năm 1926) là vị Thiên hoàng thứ 123… |
Thiên hoàng Jimmu (神武天皇 (Thần Vũ thiên hoàng), Jinmu-tennō?) còn gọi là Kamuyamato Iwarebiko; tên thánh: Wakamikenu no Mikoto hay Sano no Mikoto, sinh… |
Hiển Từ Thuận Thiên Hoàng hậu (Tiếng Trung: 顯慈順天皇后, 1216 - 1248), là vị hoàng hậu thứ hai của Trần Thái Tông - vị hoàng đế đầu tiên của nhà Trần. Bà là thân… |
Trung ương Thiên quan hay Thiên Tiên là các vị thần tiên có chức tước tại trên Thiên đình trong Đạo giáo và Thần thoại Trung Hoa: Ngọc Hoàng Thượng Đế:… |
Dương Cưu (chiêm tinh) (đổi hướng từ Aries (cung Hoàng Đạo)) Dương, là cung hoàng đạo đầu tiên của vòng Hoàng Đạo, bắt nguồn từ chòm sao Dương Cưu và ở giữa độ thứ 30 đầu tiên của kinh độ thiên thể. Biểu tượng… |