Kết quả tìm kiếm The Star Spangled Banner Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "The+Star+Spangled+Banner", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
"The Star-Spangled Banner", tạm dịch là Lá cờ lấp lánh ánh sao, là quốc ca chính thức của Hoa Kỳ. Lời được viết vào năm 1814 bởi Francis Scott Key, một… |
(USD) của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. Cụm từ này có nguồn gốc trong "Star-Spangled Banner", tạm dịch là "Lá cờ ánh sao chói lọi", tên bài quốc ca của Hoa Kỳ… |
Francis Scott Key (1779–1843), tác giả lời bài hát quốc ca Mỹ, "The Star-Spangled Banner". ^ “What do we know about Baltimore's Francis Scott Key Bridge… |
Trinidadian. Cô sinh ra ở Trinidad. Cô được biết đến với việc hát The Star-Spangled Banner trước khi các trận đấu trên sân nhà của New Jersey Devils bắt đầu… |
bài hát này đã từng được đề nghị nhiều lần để thay thế bài hát The Star-Spangled Banner làm quốc ca Hoa Kỳ. Năm 1893, lúc 33 tuổi, Bates, một giáo sư Anh… |
Quốc kỳ Hoa Kỳ (tiếng Anh: Flag of the United States of America), cũng gọi là Quốc kỳ Mỹ là lá cờ chính thức đại diện và là một biểu tượng quan trọng… |
Network. Ngày 1 tháng 10 năm 1992, Cartoon Network phát sóng "The Star Spangled Banner" và một đoạn video của một người đặt một thuốc nổ trong một lĩnh… |
The theme of "Enigma" Variations - Edward Elgar Giao hưởng số 5, Op.100 - Sergei Prokofiev Giao hưởng số 5 - Franz Schubert The Star-Spangled Banner -… |
thời gian xảy ra cuộc Chiến tranh vùng Vịnh, Houston đã thể hiện "The Star Spangled Banner" tại Giải Super Bowl lần thứ 25 ở sân vận động Tampa vào ngày 27… |
Tại giải đấu Super Bowl năm 2009, phần trình diễn quốc ca Mỹ "The Star-Spangled Banner" của Jennifer Hudson đã bị tố hát nhép. Tại giải đấu Super Bowl… |
Jimi Hendrix (đề mục The Jimi Hendrix Experience) thôi." Buổi diễn của Hendrix có một màn cover bản quốc ca Hoa Kỳ "The Star-Spangled Banner" với nhiều feedback, distortion và sustain nhằm mô phỏng lại những… |
đã sử dụng cho bản giao hưởng cung Đô thứ duy nhất của ông. Bản The Star-Spangled Banner cũng có nhiều đoạn viết ở cung La giáng trưởng và những ca sĩ chuyên… |
Nassouwe (William của Nassau) Hàn Quốc: Aegukga (애국가) Hoa Kỳ: The Star-Spangled Banner (Lá cờ lấp lánh sao) Honduras: Himno Nacional de Honduras (Quốc… |
2014-10-13 tại Wayback Machine. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2008. ^ The Star-Spangled Banner, Lonn Taylor, Kathleen M. Kendrick, and Jeffrey L Brodie. Smithsonian… |
hát được phối lại cũng như một số bài hát mới. Màn trình diễn "The Star-Spangled Banner" của Houston tại Super Bowl XXV, bài hát vận động cho Thế vận hội… |
bài hát không liên quan gì tới nhau, một ví dụ điển hình là bài The Star-Spangled Banner, quốc ca của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, với phần lời được viết bởi… |
trong thẻ ref có tên language ^ “Australia-Oceania:: Guam (Territory of the US)”. The World Factbook. Central Intelligence Agency. Lưu trữ bản gốc ngày 3… |
(Aegukka) và (The Star-Spangled Banner), khúc dạo của Act III của Lohengrin bởi Richard Wagner, Antonín Dvořák's Symphony No. 9 "From the New World", An… |
thống Mustafa Kemal Ataturk. 1931 – Hoa Kỳ thông qua việc chọn The Star–Spangled Banner làm quốc ca. 1938 – Dầu mỏ được phát hiện tại Ả Rập Xê Út. 1942… |
Florida Sunsentinal vào ngày hôm sau.Vào năm 8 tuổi, cô đã hát "The Star-Spangled Banner" trong trận đấu trên sân nhà của Panthers với Chicago Blackhawks… |