Kết quả tìm kiếm Tchad Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Tchad” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Tchad (phát âm tiếng Pháp: [tʃa(d)], phiên âm: "Sát", "Chát", tiếng Ả Rập: تشاد Tšād), tên chính thức là Cộng hòa Tchad (tiếng Pháp: République du Tchad… |
Xà cừ mọc tự nhiên ở Bénin, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Tchad, Bờ Biển Ngà, Gabon, Gambia, Ghana, Guinée, Guinea-Bissau, Mali, Niger,… |
Niger Pháp bao gồm Guyane thuộc Pháp Martinique Saint-Pierre và Miquelon Tchad România Rwanda Saint Lucia São Tomé và Príncipe Sénégal Seychelles Thụy… |
Azerbaijan • Bahrain • Bangladesh • Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée •… |
Ngữ tộc Tchad là một nhánh con của ngữ hệ Phi-Á, nói chủ yếu ở vùng Sahel, châu Phi. Ngữ tộc này gồm khoảng 150 ngôn ngữ, nói khắp miền bắc Nigeria, nam… |
độ cao 3415 m so với mực nước biển, thuộc dãy núi Tibesti phía Bắc nước Tchad. Trong suốt kỷ nguyên băng hà, vùng Sahara đã từng ẩm ướt hơn ngày nay rất… |
Sénégal Seychelles Sierra Leone Somalia Somaliland Sudan Tanzania Tây Sahara Tchad Togo Tunisia Uganda Zambia Zimbabwe Chính trị Châu Úc Đông Timor Fiji Indonesia… |
khi Canal+ mua lại câu lạc bộ. Ngoài Safet, cũng có thể kể đến tuyển thủ Tchad Nabatingue Toko, tuyển thủ Nam Tư Ivica Surjak, người đã chuyền hai đường… |
Sudan (đề mục Xung đột Sudan-Tchad) Bắc, Eritrea và Ethiopia ở phía Đông, Cộng hòa Trung Phi ở phía Tây Nam, Tchad ở phía Tây và Libya ở phía Tây Bắc, Nam Sudan ở phía nam. Sudan có diện… |
Azerbaijan • Bahrain • Bangladesh • Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée •… |
trang Hồi giáo được thành lập và có trụ sở tại Nigeria, cũng hoạt động tại Tchad, Niger và phía Bắc Cameroon. Nhóm này bị coi là "phiến quân" vì tổ chức… |
kinh tế và binh sĩ cho các sứ mệnh duy trì hoà bình tại Bờ Biển Ngà và Tchad. Năm 2012, Pháp và các quốc gia châu Phi khác can thiệp giúp quân đội Mali… |
camelopardalis (hươu cao cổ phương bắc). Hươu cao cổ có phạm vi phân bố rải rác từ Tchad ở miền bắc đến Nam Phi ở miền nam, và từ Niger ở miền tây đến Somalia ở… |
được khoảng 30 triệu người sử dụng. Các tiếng Nil-Sahara chủ yếu sử dụng ở Tchad, Sudan, Ethiopia, Uganda, Kenya và bắc Tanzania. Ngữ hệ Niger-Congo bao… |
Azerbaijan • Bahrain • Bangladesh • Bénin • Burkina Faso • Brunei • Cameroon • Tchad • Comoros • Bờ Biển Ngà • Djibouti • Ai Cập • Gabon • Gambia • Guinée •… |
Paraguay, Peru, Trinidad và Tobago, Uruguay, Venezuela Châu Phi Botswana, Tchad, Bờ Biển Ngà, Ethiopia, Gambia, Ghana, Kenya, Lesotho, Liberia, Malawi,… |
nam, Burkina Faso và Mali về phía tây, Algérie và Libya về phía bắc và Tchad về phía đông. Quốc gia này có tổng diện tích trên đất liền là 1.270.000 km²… |
Niger Pháp bao gồm Guyane thuộc Pháp Martinique Saint-Pierre và Miquelon Tchad România Rwanda Saint Lucia São Tomé và Príncipe Sénégal Seychelles Thụy… |
Watu wa Zanzibar) nay là 1 phần của Tanzania. Cộng hòa Chad (République du Tchad). Cộng hòa Djibouti (République de Djibouti). Cộng hòa Zambia (Republic… |
Bulgaria Burkina Faso Burundi Cameroon Cabo Verde Cộng hòa Trung Phi Tchad Chile Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan) (liên… |