Kết quả tìm kiếm Tanzania Wiki tiếng Việt
Có trang với tên “Tanzania” trên Wiki Tiếng Việt. Xem thêm các kết quả tìm kiếm bên dưới:
Cộng hòa Thống nhất Tanzania (phiên âm Tiếng Việt: Tan-za-ni-a; tiếng Swahili: Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) là một đất nước ở bờ biển phía đông châu… |
Cập nhật 26 tháng 4: Ngày Sở hữu trí tuệ thế giới; ngày Liên hiệp tại Tanzania (1964). 1903 – Câu lạc bộ bóng đá Atlético Madrid được ba học sinh người… |
Sevastopol. ^ Bao gồm Tây Sahara. ^ Chỉ bao gồm phần đất trên lục địa của Tanzania. ^ The name used in the IMF's report is "Macao SAR". ^ a b c Số liệu này… |
Salvador (80%), Ý (78%), Ghana (77%), Việt Nam (76%), Bangladesh (76%) và Tanzania (75%). Các quốc gia có cái nhìn tiêu cực nhất về Hoa Kỳ gồm có Ai Cập (10%)… |
Prajātāntrika Samājavādī Janarajaya) Cộng hoà Thống nhất Tanzania (Jamhuri ya Muungano wa Tanzania) Eritrea Nicaragua Cộng hòa Ả Rập Sahrawi Dân chủ Ngoài… |
Tomé và Príncipe Sénégal Seychelles Sierra Leone Somalia Somaliland Sudan Tanzania Tây Sahara Tchad Togo Tunisia Uganda Zambia Zimbabwe Chính trị Châu Úc… |
Thiết mộc lan (thể loại Thực vật Tanzania) hoa trong họ Măng tây (Asparagaceae). Nó là loài bản địa của Tây Phi, Tanzania và Zambia nhưng hiện nay được trồng làm cây cảnh ở nhiều nơi. Dracaena… |
và đang trở nên hợp tác hơn ở nhiều quốc gia. Nhiều hiến pháp thừa nhận Tanzania được công nhận là có một số đa dạng sinh học lớn nhất so với bất kì quốc… |
hơn rất nhiều quốc gia châu Phi với chính phủ da màu khác như Ghana và Tanzania. Chế độ Apartheid dần gây ra nhiều tranh cãi, dẫn tới sự trừng phạt và… |
Công ty TNHH Viettel Tanzania, tên kinh doanh là Halotel, là một công ty truyền thông di động cung cấp dịch vụ nói chuyện điện thoại, nhắn tin, dữ liệu… |
Nin được gọi là sông "quốc tế" vì lưu vực của nó bao phủ 11 quốc gia gồm Tanzania, Uganda, Rwanda, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Kenya, Ethiopia, Eritrea… |
happy". Cụm từ này không phổ biến với người bản ngữ nói tiếng Swahili ở Tanzania - những người thích cụm từ "hamna shida" ở phía Bắc hay "hamna tabu" ở… |
Brasil, Canada, Colombia, Costa Rica, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, New Zealand, Tanzania, Thái Lan, Hoa Kỳ và Anh. Văn phòng quốc tế đặt tại Luân Đôn. Bảo tồn động… |
030.700,00 28 29 Ai Cập 1.002.450,00 29 30 Bao gồm Tam giác Hala'ib. Tanzania 945.087,00 30 31 Bao gồm các đảo Mafia, Pemba và Zanzibar. Nigeria 923… |
trong danh sách này. GDP (PPP) của Zanzibar được tính là một phần của Tanzania, GDP (PPP) của Tây Sahara được tính là một phần của Maroc, và GDP (PPP)… |
còn hoạt động ở đông bắc Tanzania, nằm cách Kilimanjaro khoảng 68 km (42 mi) về phía tây. Đây là ngọn núi cao thứ nhì ở Tanzania với độ cao 4.565 m (14… |
Palestin Yasser Arafat, Chủ tịch Algérie Houari Boumédiènne, Tổng thống Tanzania Julius Nyerere, Tổng thống Bangladesh Sheikh Mujibur Rahman, Phó Thủ tướng… |
hai với 152 người, trong khi Nga đứng thứ ba với 111. Algérie, Litva, Tanzania và Uganda đều có mặt trong danh sách lần đầu tiên. Thổ Nhĩ Kỳ có số lượng… |
România, Trung Quốc, Albania, Thụy Điển, Iraq, Mali, Nam Yemen, Somalia, Tanzania,... Mối quan hệ với Đảng Cộng sản Trung Quốc, thể hiện qua điện của Luật… |
thống. Các nhà khoa học Mỹ và Tanzania báo cáo rằng hành vi ăn thịt người của sư tử ở các vùng nông thôn của Tanzania đã tăng lên rất nhiều từ năm 1990… |