Kết quả tìm kiếm Sản xuất Acid Citric Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Sản+xuất+Acid+Citric", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Acid citric hay acid xitric là một acid hữu cơ yếu. Là một chất bảo quản tự nhiên và được sử dụng để bổ sung vị chua cho thực phẩm hay các loại nước ngọt… |
hydro chloride (công thức hóa học: HCl) trong nước. Ban đầu, acid này được sản xuất từ acid sulfuric và muối ăn vào thời Phục Hưng, thậm chí từ thời Trung… |
ngữ cảnh, acid Lewis cũng có thể được mô tả là chất oxy hóa hoặc chất điện ly. Các acid Brønsted hữu cơ, như acid acetic, acid citric hoặc acid oxalic,… |
các tế bào qua chu trình axit citric (còn gọi là chu trình Krebs) khi có oxy (hô hấp hiếu khí), và lên men khác để sản xuất lactate khi thiếu oxy (quá trình… |
Acid tartaric là một acid hữu cơ màu trắng, tinh thể xuất hiện tự nhiên trong nhiều loại trái cây, đáng chú ý nhất là trong nho, cũng như trong chuối… |
tất cả các amino acid. Các bộ khung carbon lại có được từ con đường đường phân, con đường phosphate pentose, hoặc chu trình axit citric. Trong quá trình… |
vào một số phản ứng lên men tạo thành các sản phẩm cuối cùng như ethanol, acid butyric, acid lactic, acid citric,... Thí dụ: Lên men rượu: C 6 H 12 O 6 ⟶… |
Nhiều loại cola cũng có chứa acid phosphoric và/hoặc acid citric , những thứ còn làm tăng tính acid hơn. Cola có chứa acid phosphoric đã được quy là có… |
Lên men công nghiệp (thể loại Sản xuất thuốc) hóa, chẳng hạn như acid acetic, acid citric và ethanol đều do lên men làm ra. Bên cạnh đó, gần như mọi enzym công nghiệp được sản xuất với mục đích thương… |
Vi sinh vật (đề mục Sản xuất thực phẩm) acid) được sắp xếp trong những nhiễm sắc thể phức tạp. Ty thể là bào quan thiết yếu trong trao đổi chất vì chúng là nơi diễn ra chu trình acid citric… |
amino acid phổ biến để tổng hợp protein Tổng hợp lipid, đặc biệt ở các tế bào ung thư. Điều hòa cân bằng acid-base trong thận bằng cách sản xuất amoni… |
có nguy cơ bị bệnh mạch phổi. Ngoài ra NO còn là nguyên liệu sản xuất acid nitric, citric, muối nitrat, citrat,… ^ “Nitric oxide”. ^ “Nitric Oxide (CHEBI:16480)”… |
Trao đổi chất (đề mục Amino acid và protein) kỳ tế bào. amino acid cũng góp phần cho chuyển hóa năng lượng tế bào bằng cách cung cấp nguồn carbon để đi vào chu trình axit citric (chu trình axit tricarboxylic)… |
Enzymology, Volume 13: Citric Acid Cycle. Boston: Academic Press. ISBN 0-12-181870-5. ^ Krebs HA, Weitzman PD (1987). Krebs' citric acid cycle: half a century… |
Sắn (đề mục Hiện trạng sản xuất) bột sắn, tinh bột sắn biến tính, các sản phẩm từ tinh bột sắn như bột ngọt, cồn, maltodextrin, lysine, acid citric, xiro glucose và đường glucose tinh… |
Các chất acid hóa điển hình là acid acetic (ví dụ như trong dưa chuột muối) và acid citric. Nhiều đồ uống, chẳng hạn như Coca cola, có chứa acid phosphoric… |
Nấm (đề mục Dược liệu và chiết xuất) tế như cồn, các acid hữu cơ (acid citric, acetic, lactic, malic, gluconic, fumaric, itaconic..), vitamin (β-carotene, riboflavin, acid béo thiết yếu),… |
Protein (đề mục Sự xuất hiện trong tế bào) trình tân tạo glucose (gluconeogenesis), hoặc tham gia vào chu trình acid citric. Việc sử dụng protein như là nhiên liệu rất quan trọng trong điều kiện… |
oxy hóa. Các acid thực phẩm phổ biến là giấm, acid citric, acid tartaric, acid malic, acid fumaric, acid lactic. Các chất điều chỉnh độ acid Các chất điều… |
để tạo ra fumarate, là chất trung gian quan trọng trong chu trình axit citric. Sự hiện diện của một mercaptan ngoại sinh là cần thiết để xúc tác xảy ra… |